Bài 16. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn trang 111, 112, 113 Vở thực hành Toán 9 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 9, soạn vở thực hành Toán 9 KNTT


Câu hỏi trắc nghiệm trang 112, 113

Cho đường thẳng a và một điểm O cách a một khoảng bằng 6cm. Khẳng định nào sau đây là đúng về vị trí tương đối của đường thẳng a và đường tròn (O; 9cm)? A. Đường thẳng a cắt đường tròn (O) tại hai điểm. B. Đường thẳng a tiếp xúc với đường tròn (O). C. Đường thẳng a và đường tròn (O) không có điểm chung. D. Đường thẳng a và đường tròn (O) có duy nhất điểm chung.

Bài 1 trang 113

Bạn Thanh cắt 4 hình tròn bằng giấy có bán kính lần lượt là 4 cm, 6 cm, 7 cm và 8 cm để dán trang trí trên một mảnh giấy, trên đó có vẽ trước hai đường thẳng a và b. Biết rằng a và b là hai đường thẳng song song với nhau và cách nhau một khoảng 6 cm (nghĩa là mọi điểm trên đường thẳng b đều cách a một khoảng 6 cm). Hỏi nếu bạn Thanh dán sao cho tâm của cả 4 hình tròn đều nằm trên đường thẳng b thì hình tròn nào sẽ che khuất một phần của đường thẳng a, hình tròn nào sẽ không che khuất một phần củ

Bài 2 trang 113

Cho đường tròn (O) đi qua ba đỉnh A, B và C của một tam giác cân tại A. Chứng minh rằng đường thẳng đi qua A và song song với BC là một tiếp tuyến của (O).

Bài 3 trang 113, 114

Cho góc xOy với đường phân giác Ot và điểm A trên cạnh Ox, điểm B trên cạnh Oy sao cho (OA = OB). Đường thẳng qua A vuông góc với Ox cắt Ot tại M. Chứng minh rằng OA và OB là hai tiếp tuyến cắt nhau của đường tròn (M; MA).

Bài 4 trang 114

Cho SA và SB là hai tiếp tuyến cắt nhau của đường tròn (O) (A và B là hai tiếp điểm). Gọi M là một điểm tùy ý trên cung nhỏ AB. Tiếp tuyến của (O) tại M cắt SA tại E và cắt SB tại F. a) Chứng minh rằng chu vi của tam giác SEF=SA+SB. b) Giả sử M là giao điểm của đoạn SO với đường tròn (O). Chứng minh rằng (SE = SF).

Bài 5 trang 114, 115

Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Từ điểm A nằm ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với dường tròn tâm O; B, C là các tiếp điểm. a) Chứng minh AO là đường trung trực của BC. b) Kẻ đường kính CD. Chứng minh BD song song với AO. c) Kẻ OM vuông góc với OB (M thuộc AC). Chứng minh (MO = MA).


Cùng chủ đề:

Bài 11. Tỉ số lượng giác của góc nhọn trang 71, 72, 73 Vở thực hành Toán 9
Bài 12. Một số hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông và ứng dụng trang 77, 78, 79 Vở thực hành Toán 9
Bài 13. Mở đầu về đường tròn trang 97, 98, 99 Vở thực hành Toán 9
Bài 14. Cung và dây của một đường tròn trang 100, 101, 102 Vở thực hành Toán 9
Bài 15. Độ dài của cung tròn. Diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên trang 104, 105, 106 Vở thực hành Toán 9
Bài 16. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn trang 111, 112, 113 Vở thực hành Toán 9
Bài 17. Vị trí tương đối của hai đường tròn trang 115, 116, 117 Vở thực hành Toán 9
Bài 18. Hàm số y = ax² (a ≠ 0) trang 5, 6, 7 Vở thực hành Toán 9
Bài 19. Phương trình bậc hai một ẩn trang 10, 11, 12 Vở thực hành Toán 9
Bài 20. Định lí Viète và ứng dụng trang 20, 21, 22 Vở thực hành Toán 9
Bài 21. Giải bài toán bằng cách lập phương trình trang 24, 25, 26 Vở thực hành Toán 9