Bài 20. Định lí Viète và ứng dụng trang 20, 21, 22 Vở thực hành Toán 9 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 9, soạn vở thực hành Toán 9 KNTT


Câu hỏi trắc nghiệm trang 21

Tổng hai nghiệm của phương trình (2{x^2} - 4x + 1 = 0) là A. 2. B. -2. C. (frac{1}{2}). D. ( - frac{1}{2}).

Bài 1 trang 21

Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm (nếu có) của các phương trình sau: a) ({x^2} - 12x + 8 = 0); b) (2{x^2} + 11x - 5 = 0); c) (3{x^2} - 10 = 0); d) ({x^2} - x + 3 = 0).

Bài 2 trang 22

Cho phương trình ({x^2} - x - 1 = 0). Không giải phương trình, hãy tính: a) Tổng và tích các nghiệm. b) Tổng các nghịch đảo của các nghiệm.

Bài 3 trang 22

Cho phương trình ({x^2} + x - 3 = 0) có hai nghiệm ({x_1},{x_2}). a) Tính giá trị của biểu thức (x_1^2 + x_2^2). b) Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là (frac{1}{{x_1^2}}) và (frac{1}{{x_2^2}}).

Bài 4 trang 22, 23

Tính nhẩm nghiệm của các phương trình sau: a) (2{x^2} - 9x + 7 = 0); b) (3{x^2} + 11x + 8 = 0); c) (7{x^2} - 15x + 2 = 0), biết phương trình có một nghiệm ({x_1} = 2).

Bài 5 trang 23

Tìm hai số u và v, biết: a) (u + v = 20,uv = 99); b) (u + v = 2,uv = 15).

Bài 6 trang 23, 24

Chứng tỏ rằng nếu phương trình bậc hai (a{x^2} + bx + c = 0) có hai nghiệm là ({x_1}) và ({x_2}) thì đa thức (a{x^2} + bx + c) được phân tích được thành nhân tử như sau: (a{x^2} + bx + c = aleft( {x - {x_1}} right)left( {x - {x_2}} right)). Áp dụng: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) ({x^2} + 11x + 18); b) (3{x^2} + 5x - 2).

Bài 7 trang 24

Một bể bơi hình chữ nhật có diện tích (300{m^2}) và chu vi là 74m. Tính các kích thước của bể bơi này.

Bài 8 trang 24

Tìm m để phương trình ({x^2} + 4x + m = 0) có hai nghiệm ({x_1},{x_2}) thỏa mãn (x_1^2 + x_2^2 = 10).


Cùng chủ đề:

Bài 15. Độ dài của cung tròn. Diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên trang 104, 105, 106 Vở thực hành Toán 9
Bài 16. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn trang 111, 112, 113 Vở thực hành Toán 9
Bài 17. Vị trí tương đối của hai đường tròn trang 115, 116, 117 Vở thực hành Toán 9
Bài 18. Hàm số y = ax² (a ≠ 0) trang 5, 6, 7 Vở thực hành Toán 9
Bài 19. Phương trình bậc hai một ẩn trang 10, 11, 12 Vở thực hành Toán 9
Bài 20. Định lí Viète và ứng dụng trang 20, 21, 22 Vở thực hành Toán 9
Bài 21. Giải bài toán bằng cách lập phương trình trang 24, 25, 26 Vở thực hành Toán 9
Bài 22. Bảng tần số và biểu đồ tần số trang 39, 40, 41 Vở thực hành Toán 9
Bài 23. Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối trang 44, 45, 46 Vở thực hành Toán 9
Bài 24. Bảng tần số, tần số tương đối ghép nhóm và biểu đồ trang 54, 55, 56 Vở thực hành Toán 9
Bài 25. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu trang 69, 70, 71 Vở thực hành Toán 9