Processing math: 100%

Giải bài 4 trang 22, 23 vở thực hành Toán 9 tập 2 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 9, soạn vở thực hành Toán 9 KNTT Bài 20. Định lí Viète và ứng dụng trang 20, 21, 22 Vở t


Giải bài 4 trang 22, 23 vở thực hành Toán 9 tập 2

Tính nhẩm nghiệm của các phương trình sau: a) (2{x^2} - 9x + 7 = 0); b) (3{x^2} + 11x + 8 = 0); c) (7{x^2} - 15x + 2 = 0), biết phương trình có một nghiệm ({x_1} = 2).

Đề bài

Tính nhẩm nghiệm của các phương trình sau:

a) 2x29x+7=0;

b) 3x2+11x+8=0;

c) 7x215x+2=0, biết phương trình có một nghiệm x1=2.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Xét phương trình bậc hai một ẩn ax2+bx+c=0(a0).

Nếu a+b+c=0 thì phương trình có một nghiệm là x1=1, còn nghiệm kia là x2=ca.

Nếu ab+c=0 thì phương trình có một nghiệm là x1=1, còn nghiệm kia là x2=ca.

Lời giải chi tiết

a) Ta có: a+b+c=0 nên phương trình có hai nghiệm: x1=1;x2=72.

b) Ta có: ab+c=0 nên phương trình có hai nghiệm: x1=1;x2=83.

c) Gọi x2 là nghiệm còn lại của phương trình.

Theo định lí Viète, ta có: x1.x2=27, suy ra, x2=27x1=27.2=17.

Vậy phương trình có hai nghiệm: x1=2;x2=17.


Cùng chủ đề:

Giải bài 4 trang 13 vở thực hành Toán 9
Giải bài 4 trang 13 vở thực hành Toán 9 tập 2
Giải bài 4 trang 17 vở thực hành Toán 9
Giải bài 4 trang 18 vở thực hành Toán 9 tập 2
Giải bài 4 trang 21 vở thực hành Toán 9
Giải bài 4 trang 22, 23 vở thực hành Toán 9 tập 2
Giải bài 4 trang 27 vở thực hành Toán 9 tập 2
Giải bài 4 trang 30, 31 vở thực hành Toán 9 tập 2
Giải bài 4 trang 32 vở thực hành Toán 9
Giải bài 4 trang 35, 36 vở thực hành Toán 9 tập 2
Giải bài 4 trang 37 vở thực hành Toán 9