Processing math: 100%

Giải bài 4 trang 35, 36 vở thực hành Toán 9 tập 2 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 9, soạn vở thực hành Toán 9 KNTT Bài tập cuối chương VI trang 33, 34, 35 Vở thực hành To


Giải bài 4 trang 35, 36 vở thực hành Toán 9 tập 2

Cho phương trình ({x^2} - 11x + 30 = 0). Gọi ({x_1},{x_2}) là hai nghiệm của phương trình. Không giải phương trình, hãy tính: a) (x_1^2 + x_2^2); b) (x_1^3 + x_2^3).

Đề bài

Cho phương trình x211x+30=0. Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình. Không giải phương trình, hãy tính:

a) x21+x22;

b) x31+x32.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Theo định lí Viète tính tổng và tích các nghiệm x1+x2=ba;x1.x2=ca.

a)  Biến đổi x21+x22=(x1+x2)22x1x2, từ đó thay x1+x2=ba;x1.x2=ca để tính giá trị biểu thức.

b) Biến đổi x31+x32=(x1+x2)33x1x2(x1+x2), từ đó thay x1+x2=ba;x1.x2=ca để tính giá trị biểu thức.

Lời giải chi tiết

Theo định lí Viète ta có: x1+x2=11;x1.x2=30. Do đó:

a) Ta có:

x21+x22=(x1+x2)22x1x2=1122.30=61

b)

x31+x32=(x1+x2)33x1x2(x1+x2)=1133.30.11=341


Cùng chủ đề:

Giải bài 4 trang 21 vở thực hành Toán 9
Giải bài 4 trang 22, 23 vở thực hành Toán 9 tập 2
Giải bài 4 trang 27 vở thực hành Toán 9 tập 2
Giải bài 4 trang 30, 31 vở thực hành Toán 9 tập 2
Giải bài 4 trang 32 vở thực hành Toán 9
Giải bài 4 trang 35, 36 vở thực hành Toán 9 tập 2
Giải bài 4 trang 37 vở thực hành Toán 9
Giải bài 4 trang 40 vở thực hành Toán 9
Giải bài 4 trang 41, 42 vở thực hành Toán 9 tập 2
Giải bài 4 trang 42 vở thực hành Toán 9
Giải bài 4 trang 46 vở thực hành Toán 9