Giải bài 5 trang 23 vở thực hành Toán 9 tập 2 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 9, soạn vở thực hành Toán 9 KNTT Bài 20. Định lí Viète và ứng dụng trang 20, 21, 22 Vở t


Giải bài 5 trang 23 vở thực hành Toán 9 tập 2

Tìm hai số u và v, biết: a) (u + v = 20,uv = 99); b) (u + v = 2,uv = 15).

Đề bài

Tìm hai số u và v, biết:

a) \(u + v = 20,uv = 99\);

b) \(u + v = 2,uv = 15\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

+ Hai số cần tìm là hai nghiệm của phương trình \({x^2} - Sx + P = 0\) (điều kiện \({S^2} - 4P \ge 0\)).

+ Tính nghiệm của phương trình dựa vào công thức nghiệm (hoặc công thức nghiệm thu gọn).

Lời giải chi tiết

a) Hai số cần tìm là hai nghiệm của phương trình \({x^2} - 20x + 99 = 0\)

Ta có: \(\Delta  = {\left( { - 20} \right)^2} - 4.1.99 = 4 > 0,\sqrt \Delta = 2\)

Suy ra phương trình có hai nghiệm: \({x_1} = \frac{{20 + 2}}{2} = 11;{x_2} = \frac{{20 - 2}}{2} = 9\).

Vậy \(\left( {u;v} \right) = \left( {11;9} \right)\) hoặc \(\left( {u;v} \right) = \left( {9;11} \right)\).

b) Hai số cần tìm là hai nghiệm của phương trình \({x^2} - 2x + 15 = 0\).

Ta có: \(\Delta  = {\left( { - 2} \right)^2} - 4.1.15 =  - 56 < 0\)

Suy ra phương trình đã cho vô nghiệm.

Vậy không tồn tại hai số u, v thỏa mãn điều kiện đã cho.


Cùng chủ đề:

Giải bài 5 trang 13 vở thực hành Toán 9 tập 2
Giải bài 5 trang 14 vở thực hành Toán 9
Giải bài 5 trang 17 vở thực hành Toán 9
Giải bài 5 trang 18 vở thực hành Toán 9 tập 2
Giải bài 5 trang 22 vở thực hành Toán 9
Giải bài 5 trang 23 vở thực hành Toán 9 tập 2
Giải bài 5 trang 24 vở thực hành Toán 9
Giải bài 5 trang 27, 28 vở thực hành Toán 9 tập 2
Giải bài 5 trang 31 vở thực hành Toán 9 tập 2
Giải bài 5 trang 33 vở thực hành Toán 9
Giải bài 5 trang 36 vở thực hành Toán 9 tập 2