Bài 25. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu trang 69, 70, 71 Vở thực hành Toán 9 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 9, soạn vở thực hành Toán 9 KNTT


Câu hỏi trắc nghiệm trang 69

Hai túi I và II chứa các tấm thẻ được đánh số. Túi I đựng các tấm thẻ ghi số 1, 2, 3. Túi II đựng các tấm thẻ ghi số 4, 5, 6. Bạn Lan rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ túi I, bạn Hòa rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ túi II. Quan sát số ghi trên hai tấm thẻ rút ra. Số kết quả có thể là A. 10. B. 9. C. 8. D. 11.

Bài 1 trang 69, 70

Chọn ngẫu nhiên một gia đình có hai con và quan sát giới tính của hai người con đó. a) Phép thử và kết quả của phép thử là gì? b) Mô tả không gian mẫu của phép thử.

Bài 2 trang 70, 71

Một hộp đựng 5 tấm thẻ ghi các số 1; 2; 3; 4; 5. Rút ngẫu nhiên lần lượt hai tấm thẻ từ hộp, tấm thẻ rút ra lần đầu không trả lại vào hộp. a) Phép thử và kết quả của phép thử là gì? b) Mô tả không gian mẫu của phép thử. Không gian mẫu có bao nhiêu phần tử?

Bài 3 trang 71

Có hai nhóm học sinh: Nhóm I có ba học sinh nam là Huy, Sơn, Tùng; Nhóm II có ba học sinh nữ là Hồng, Phương, Linh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên một học sinh từ mỗi nhóm. a) Phép thử và kết quả của phép thử là gì? b) Mô tả không gian mẫu của phép thử. Không gian mẫu có bao nhiêu phần tử?

Bài 4 trang 71, 72

Bạn Lan gieo đồng thời hai đồng xu và bạn Hòa gieo đồng thời hai đồng xu. Quan sát mặt xuất hiện của bốn đồng xu. a) Phép thử và kết quả của phép thử là gì? b) Mô tả không gian mẫu của phép thử. Không gian mẫu có bao nhiêu phần tử?

Bài 5 trang 72

Xếp ngẫu nhiên ba bạn Mai, Việt, Lan trên một chiếc ghế dài. a) Phép thử và kết quả của phép thử là gì? b) Mô tả không gian mẫu của phép thử. Không gian mẫu có bao nhiêu phần tử?

Bài 6 trang 72, 73

Có hai túi A và B. Túi A đựng ba tấm thẻ ghi các số 5, 6, 7. Túi B đựng 4 tấm thẻ ghi các số 1, 2, 3, 4. Rút ngẫu nhiên từ mỗi túi một tấm thẻ. a) Phép thử và kết quả của phép thử là gì? b) Mô tả không gian mẫu của phép thử. Không gian mẫu có bao nhiêu phần tử?


Cùng chủ đề:

Bài 20. Định lí Viète và ứng dụng trang 20, 21, 22 Vở thực hành Toán 9
Bài 21. Giải bài toán bằng cách lập phương trình trang 24, 25, 26 Vở thực hành Toán 9
Bài 22. Bảng tần số và biểu đồ tần số trang 39, 40, 41 Vở thực hành Toán 9
Bài 23. Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối trang 44, 45, 46 Vở thực hành Toán 9
Bài 24. Bảng tần số, tần số tương đối ghép nhóm và biểu đồ trang 54, 55, 56 Vở thực hành Toán 9
Bài 25. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu trang 69, 70, 71 Vở thực hành Toán 9
Bài 26. Xác suất của biến cố liên quan tới phép thử trang 73, 74, 75 Vở thực hành Toán 9
Bài 27. Góc nội tiếp trang 86, 87, 88 Vở thực hành Toán 9
Bài 28. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một tam giác trang 90, 91, 92 Vở thực hành Toán 9
Bài 29. Tứ giác nội tiếp trang 98, 99, 100 Vở thực hành Toán 9
Bài 30. Đa giác đều trang 102, 103, 104 Vở thực hành Toán 9