Bài 28. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một tam giác trang 90, 91, 92 Vở thực hành Toán 9 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 9, soạn vở thực hành Toán 9 KNTT


Câu hỏi trắc nghiệm trang 91

Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. Tâm đường tròn ngoại tiếp một tam giác là giao điểm của ba đường phân giác. B. Tâm đường tròn nội tiếp một tam giác là giao điểm của ba đường trung trực. C. Tâm đường tròn nội tiếp một tam giác đều là trọng tâm của tam giác đó. D. Tâm đường tròn ngoại tiếp một tam giác vuông là trọng tâm của tam giác đó.

Bài 1 trang 92

Cho đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác ABC. Tính bán kính của (O), biết rằng ABC là tam giác vuông cân tại A và có cạnh bên bằng (2sqrt 2 cm).

Giải bài 2 trang 92 vở thực hành Toán 9 tập 2

Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O). Biết rằng đường tròn (O) có bán kính bằng 3cm. Tính diện tích tam giác ABC.

Bài 3 trang 92

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng (widehat {BAH} = widehat {OAC}).

Bài 4 trang 92, 93

Cho đường tròn (I) nội tiếp tam giác ABC với các tiếp điểm trên các cạnh AB, AC lần lượt là E, F. Chứng minh rằng (widehat {EIF} + widehat {BAC} = {180^o}).

Bài 5 trang 93

Cho tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn (I). Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC biết rằng bán kính của (I) bằng 1cm.

Bài 6 trang 93

Người ta muốn làm một khung gỗ tam giác đều để đặt vừa khít một chiếc đồng hồ hình tròn có đường kính 30cm như hình bên. Hỏi độ dài các cạnh (phía bên trong) của khung gỗ phải bằng bao nhiêu?

Bài 7 trang 93

Cho tam giác ABC với độ dài ba cạnh là (AC = 1cm,AB = 2cm,BC = sqrt 5 cm). Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp tam giác ABC.

Bài 8 trang 94

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Trên các cạnh AB, AC lần lượt lấy các điểm M và N (M khác A và B, N khác A và C). Giả sử đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN cắt đường tròn (O) tại một điểm S khác A. Chứng minh rằng (frac{{SM}}{{SB}} = frac{{SN}}{{SC}}).


Cùng chủ đề:

Bài 23. Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối trang 44, 45, 46 Vở thực hành Toán 9
Bài 24. Bảng tần số, tần số tương đối ghép nhóm và biểu đồ trang 54, 55, 56 Vở thực hành Toán 9
Bài 25. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu trang 69, 70, 71 Vở thực hành Toán 9
Bài 26. Xác suất của biến cố liên quan tới phép thử trang 73, 74, 75 Vở thực hành Toán 9
Bài 27. Góc nội tiếp trang 86, 87, 88 Vở thực hành Toán 9
Bài 28. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một tam giác trang 90, 91, 92 Vở thực hành Toán 9
Bài 29. Tứ giác nội tiếp trang 98, 99, 100 Vở thực hành Toán 9
Bài 30. Đa giác đều trang 102, 103, 104 Vở thực hành Toán 9
Bài 31. Hình trụ và hình nón trang 114, 115, 116 Vở thực hành Toán 9
Bài 32. Hình cầu trang 119, 120, 121 Vở thực hành Toán 9
Bài tập cuối chương I trang 24, 25, 26 Vở thực hành Toán 9