Bài 29. Tứ giác nội tiếp trang 98, 99, 100 Vở thực hành Toán 9 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 9, soạn vở thực hành Toán 9 KNTT


Câu hỏi trắc nghiệm trang 98

Cho tứ giác ABCD nội tiếp một đường tròn với (widehat A = {70^o},widehat B = {100^o}). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. (widehat C = {110^o}). B. (widehat C = {80^o}). C. (widehat D = {110^o}). D. (widehat B - widehat C = {30^o}).

Bài 1 trang 98, 99

Cho ABCD là tứ giác nội tiếp. Tính số đo của các góc còn lại của tứ giác trong mỗi trường hợp sau: a) (widehat A = {60^o},widehat B = {80^o}); b) (widehat B = {70^o},widehat C = {90^o}); c) (widehat C = {100^o},widehat D = {60^o}); d) (widehat D = {110^o},widehat A = {80^o}).

Bài 2 trang 99

Cho điểm I nằm ngoài đường tròn (O). Qua I kẻ hai đường thẳng lần lượt cắt (O) tại bốn điểm A, B và C, D sao cho A nằm giữa B và I, C nằm giữa D và I. Chứng minh rằng (widehat {IBD} = widehat {ICA},widehat {IAC} = widehat {IDB}) và (IA.IB = IC.ID).

Bài 3 trang 99

Cho hình bình hành ABCD nội tiếp đường tròn (O). Chứng minh rằng ABCD là hình chữ nhật.

Bài 4 trang 99

Cho hình thang ABCD (AB song song với CD) nội tiếp đường tròn (O). Chứng minh rằng ABCD là hình thang cân.

Bài 5 trang 100

Tính diện tích của một hình chữ nhật, biết rằng hình chữ nhật đó có chiều dài gấp hai lần chiều rộng và bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 2,5cm.

Bài 6 trang 100

Người ta muốn dựng một khung cổng hình chữ nhật rộng 4m và cao 3m, bên ngoài khung cổng được bao bởi một khung thép dạng nửa đường tròn như hình bên. Tính chiều dài của đoạn thép làm khung nửa đường tròn đó.

Bài 7 trang 100, 101

Cho hình vuông ABCD nội tiếp (O) với (AB = 4cm). Hãy tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây cung AB và cung nhỏ AB của (O).

Bài 8 trang 101

Cho tam giác nhọn ABC có các đường cao BE, CF cắt nhau tại H. Chứng minh rằng: a) (widehat {EFH} = widehat {HBC},widehat {FEH} = widehat {HCB}); b) (widehat {BHF} = widehat {BAC} = widehat {CHE}).


Cùng chủ đề:

Bài 24. Bảng tần số, tần số tương đối ghép nhóm và biểu đồ trang 54, 55, 56 Vở thực hành Toán 9
Bài 25. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu trang 69, 70, 71 Vở thực hành Toán 9
Bài 26. Xác suất của biến cố liên quan tới phép thử trang 73, 74, 75 Vở thực hành Toán 9
Bài 27. Góc nội tiếp trang 86, 87, 88 Vở thực hành Toán 9
Bài 28. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một tam giác trang 90, 91, 92 Vở thực hành Toán 9
Bài 29. Tứ giác nội tiếp trang 98, 99, 100 Vở thực hành Toán 9
Bài 30. Đa giác đều trang 102, 103, 104 Vở thực hành Toán 9
Bài 31. Hình trụ và hình nón trang 114, 115, 116 Vở thực hành Toán 9
Bài 32. Hình cầu trang 119, 120, 121 Vở thực hành Toán 9
Bài tập cuối chương I trang 24, 25, 26 Vở thực hành Toán 9
Bài tập cuối chương II trang 44, 45, 46 Vở thực hành Toán 9