Bài 9. Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai trang 58, 59, 60 Vở thực hành Toán 9 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 9, soạn vở thực hành Toán 9 KNTT


Câu hỏi trắc nghiệm trang 59

Phép biến đổi nào sau đây là đúng? A. ( - 5sqrt 2 = sqrt {left( { - 5} right).2} ). B. ( - 5sqrt 2 = sqrt {{{left( { - 5} right)}^2}.2} ). C. ( - 5sqrt 2 = - sqrt {{5^2}.2} ). D. ( - 5sqrt 2 = sqrt {{{left| 5 right|}^2}.2} ).

Bài 1 trang 59

Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: a) (sqrt {52} ); b) (sqrt {27a} left( {a ge 0} right)); c) (sqrt {50sqrt 2 + 100} ); d) (sqrt {9sqrt 5 - 18} ).

Bài 2 trang 60

Đưa thừa số vào trong dấu căn: a) (4sqrt 3 ); b) ( - 2sqrt 7 ); c) (4sqrt {frac{{15}}{2}} ); d) ( - 5sqrt {frac{{16}}{5}} ).

Bài 3 trang 60

Khử mẫu trong dấu căn: a) (2a.sqrt {frac{3}{5}} ); b) ( - 3x.sqrt {frac{5}{x}} left( {x > 0} right)); c) ( - sqrt {frac{{3a}}{b}} left( {a ge 0,b > 0} right)).

Bài 4 trang 60

Trục căn thức ở mẫu: a) (frac{{4 + 3sqrt 5 }}{{sqrt 5 }}); b) (frac{1}{{sqrt 5 - 2}}); c) (frac{{3 + sqrt 3 }}{{1 - sqrt 3 }}); d) (frac{{sqrt 2 }}{{sqrt 3 + sqrt 2 }}).

Bài 5 trang 61

Rút gọn các biểu thức sau: a) (2sqrt {frac{2}{3}} - 4sqrt {frac{3}{2}} ); b) (frac{{5sqrt {48} - 3sqrt {27} + 2sqrt {12} }}{{sqrt 3 }}); c) (frac{1}{{3 + 2sqrt 2 }} + frac{{4sqrt 2 - 4}}{{2 - sqrt 2 }}).

Bài 6 trang 61

Rút gọn biểu thức (A = sqrt x left( {frac{1}{{sqrt x + 3}} - frac{1}{{3 - sqrt x }}} right);;left( {x ge 0,x ne 9} right)).

Bài 7 trang 61

Rút gọn biểu thức: a) (left( {frac{{7 - sqrt 7 }}{{1 - sqrt 7 }} + sqrt 3 } right)left( {frac{{7 + sqrt 7 }}{{1 + sqrt 7 }} + sqrt 3 } right)); b) (frac{{28}}{3}sqrt {frac{{27}}{{16}}} - 3.sqrt {frac{{49}}{3}} - frac{9}{4}.sqrt {frac{{48}}{{243}}} ).

Bài 8 trang 62

Xét biểu thức: (A = left( {frac{{xsqrt x + 8}}{{x - 2sqrt x + 4}} - 2sqrt x } right).frac{{sqrt x + 2}}{{x - 4}}). a) Tìm tất cả các giá trị của biến x để tính được giá trị của biểu thức. b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của biến x tìm được trong câu a, biểu thức đã cho có giá trị không đổi.


Cùng chủ đề:

Bài 4. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn trang 30, 31, 32 Vở thực hành Toán 9
Bài 5. Bất đẳng thức và tính chất trang 35, 36, 37 Vở thực hành Toán 9
Bài 6. Bất phương trình bậc nhất một ẩn trang 41, 42, 43 Vở thực hành Toán 9
Bài 7. Căn bậc hai và căn thức bậc hai trang 49, 50, 51 Vở thực hành Toán 9
Bài 8. Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia trang 52, 53, 54 Vở thực hành Toán 9
Bài 9. Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai trang 58, 59, 60 Vở thực hành Toán 9
Bài 10. Căn bậc ba và căn thức bậc ba trang 62, 63, 64 Vở thực hành Toán 9
Bài 11. Tỉ số lượng giác của góc nhọn trang 71, 72, 73 Vở thực hành Toán 9
Bài 12. Một số hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông và ứng dụng trang 77, 78, 79 Vở thực hành Toán 9
Bài 13. Mở đầu về đường tròn trang 97, 98, 99 Vở thực hành Toán 9
Bài 14. Cung và dây của một đường tròn trang 100, 101, 102 Vở thực hành Toán 9