Bài 20 trang 49 SGK Toán 9 tập 2
Giải các phương trình
Giải các phương trình:
LG a
25x2−16=0
Phương pháp giải:
Với mọi x≥0, ta có: x2=a⇔x=±√a.
Lời giải chi tiết:
Ta có:
25x2−16=0⇔25x2=16⇔x2=1625
⇔x=±√1625 = ±45
LG b
2x2+3=0
Phương pháp giải:
Với mọi x luôn có x2≥0.
Lời giải chi tiết:
2x2+3=0.
Ta có: x2≥0 với mọi x suy ra VT=2x2+3≥3>0 với mọi x.
Mà VP=0. Do đó phương trình đã cho vô nghiệm.
LG c
4,2x2+5,46x=0
Phương pháp giải:
Đưa về phương trình tích: a.b=0⇔a=0 hoặc b=0.
Lời giải chi tiết:
Ta có:
4,2x2+5,46x=0⇔2x(2,1x+2,73)=0
⇔[x=02,1x+2,73=0⇔[x=0x=−1,3
Vậy phương trình có hai nghiệm x=0;x=−1,3
LG d
4x2−2√3x=1−√3
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức nghiệm thu gọn .
Lời giải chi tiết:
Ta có:
4x2−2√3x=1−√3
⇔4x2−2√3x−1+√3=0
Có a=4, b′=−√3, c=−1+√3
Suy ra Δ′=(−√3)2−4.(−1+√3)
=3+4−4√3=(2−√3)2>0
⇒√Δ′=2−√3
Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt:
x1 =−b′−√Δ′a=√3−2+√34 =√3−12 ,
x2=−b′+√Δ′a =√3+2−√34 =12