Bài 48 trang 29 SGK Toán 9 tập 1
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
Đề bài
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
√1600;√11540;√350;√598;√(1−√3)227.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
+ √ab=√a√b với a≥0;b>0.
+√a.b=√a.√b, (a, b≥0).
+ Sử dụng công thức trục căn thức ở mẫu:
A√B=A√BB, (B>0).
Lời giải chi tiết
+√1600=√1√600=1√6.100=1√6.102
=1√6.√102=110√6=1.√610.6=√660
+√11540=√11√540=√11√36.15
=√11√36.√15=√11√62.√15
=√116√15=√11.√156.15
=√11.1590=√16590.
+ √350=√3√50=√3√25.2=√3√25.√2
=√3√52.√2=√35√2=√3.√25.2
=√3.210=√610
+ √598=√5√98=√5√49.2=√5√49√2
=√5√72.√2=√57√2=√5.√27.2
=√5.214=√1014.
+√(1−√3)227=√(1−√3)2√27=√(1−√3)2√9.3
=√(1−√3)2√32.3=|1−√3|3√3
Vì 1<3⇔√1<√3⇔1<√3 ⇔1−√3<0
⇔|1−√3|=−(1−√3)=−1+√3=√3−1.
Do đó: |1−√3|3√3=√3−13√3=√3(√3−1)9=3−√39.