Bài tập 37 trang 28 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1 — Không quảng cáo

Giải bài tập Tài liệu Dạy - Học Toán lớp 7, Phát triển tư duy đột phá trong dạy học Toán 7 Bài tập - Chủ đề 1: Số hữu tỉ


Bài tập 37 trang 28 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1

Giải bài tập Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:

Đề bài

Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:

\(\eqalign{  & a)\,\,{20^8}{.8^8}  \cr  & b)\,\,{10^6}:{2^6}  \cr  & c)\,\,{5^4}{.2^8}  \cr  & d)\,\,{7^8}{.9^4}  \cr  & e)\,\,{27^4}:{25^6} \cr} \)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

\(a^n.b^n=(a.b)^n\)

\(a^n:b^n=(a:b)^n\)

Lời giải chi tiết

\(\eqalign{  & a){20^8}{.4^8} = {(20.4)^8} = {80^8}  \cr  & b){10^6}:{2^6} = {(10:2)^6} = {5^6}  \cr  & c){5^4}{.2^8} = {5^4}.{({2^2})^4} = {({5.2^2})^4} = {20^4}  \cr  & d){7^8}{.9^4} = {7^8}.{({3^2})^4} = {7^8}{.3^8} = {(7.3)^8} = {21^8}  \cr  & e){27^4}:{25^6} = {({3^3})^4}:{({5^2})^6} = {3^{12}}:{5^{12}} = {\left( {{3 \over 5}} \right)^{12}} \cr} \)


Cùng chủ đề:

Bài tập 35 trang 124 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2
Bài tập 36 trang 28 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1
Bài tập 36 trang 79 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2
Bài tập 36 trang 98 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2
Bài tập 36 trang 125 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2
Bài tập 37 trang 28 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1
Bài tập 37 trang 79 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2
Bài tập 37 trang 99 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2
Bài tập 37 trang 125 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2
Bài tập 38 trang 28 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1
Bài tập 38 trang 79 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2