Danh từ số ít, số nhiều, đếm được, không đếm được - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp — Không quảng cáo

Ôn thi, luyện thi Starters - Cambridge Pre A1 Starters Luyện thi Cambridge Pre A1 Starters Grammar


Danh từ số ít, số nhiều, đếm được, không đếm được - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp

Danh từ đếm được: bao gồm cả danh từ số ít và danh từ số nhiều.

1. Danh từ không đếm được:

Ví dụ:

2. Danh từ đếm được : bao gồm cả danh từ số ít và danh từ số nhiều

- Danh từ số ít chỉ một người hay một vật.

Ví dụ:

- Danh từ số nhiều chỉ hai người hay hai vật trở lên.

Ví dụ:

3. Cách thành lập danh từ số nhiều cho danh từ đếm được

- Thêm “s” vào sau danh từ số ít.

Ví dụ:

a dog (một chú cún) => dogs (những chú cún)

a banana (một quả chuối) => bananas (những quả chuối)

- Những danh từ tận cùng là -s, -sh, -ch, -x thì thêm “es” khi chuyển sang danh từ số nhiều.

a box (một chiếc hộp) => boxes (những chiếc hộp)

a brush (một chiếc bàn chải) => brushes (những chiếc bàn chải)

- Những danh từ tận cùng là “y” và trước “y” là một phụ âm thì ta phải đổi “y” thành “i” rồi thêm “es” khi chuyển sang danh từ số nhiều.

a lorry (một chiếc xe tải) => lorries (những chiếc xe tải)

a country (một quốc gia) => countries (những quốc gia)

- Những danh từ tận cùng là “o” thì thêm “es” khi chuyển sang danh từ số nhiều.

a potato (một củ khoai tây) => potatoes (những của khoai tây)

a tomato (một quả cà chua) => tomatoes (những quả cà chua)

- Một số danh từ đặc biệt khi chuyển sang dạng số nhiều.

Danh từ dạng số ít

Danh từ dạng số nhiều

a woman (một người phụ nữ)

women (những người phụ nữ)

a man (một người đàn ông)

men (những người đàn ông)

a person (một người)

people (nhiều người)

a mouse (một con chuột)

mice (những con chuột)

a tooth (một cái răng)

teeth (những cái răng)

a foot (một bàn chân)

feet (những bàn chân)

a child (một đứa trẻ)

children (những đứa trẻ)

a leaf (một cái lá)

leaves (những cái lá)

a wife (một người vợ)

wives (những người vợ)

- Một số danh từ luôn luôn ở dạng số nhiều:

pants, trousers (cái quần)

jeans (quần bò)

glasses (cái kính)

sunglasses (kính râm)

scissors (cây kéo)


Cùng chủ đề:

Cấu trúc There is/There are. Mạo từ - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp
Cấu trúc với Can và Can't nói về khả năng - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp
Chứng chỉ STARTERS là gì? Hướng dẫn luyện thi Cambridge STARTERS
Clothes - Luyện thi Starters theo chủ đề từ vựng
Colours - Luyện thi Starters theo chủ đề từ vựng
Danh từ số ít, số nhiều, đếm được, không đếm được - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp
Danh động từ làm chủ ngữ - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp
Foods and Drinks - Luyện thi Starters theo chủ đề từ vựng
Giới từ chỉ nơi chốn - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp
Giới từ chỉ thời gian - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp
Leisure activities - Luyện thi Starters theo chủ đề từ vựng