Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 2 - Chương 2 - Đại số 9
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 2 - Chương 2 - Đại số 9
Đề bài
Bài 1. Tìm m để mỗi hàm số sau là hàm bậc nhất:
a. y=√m−3(x−1)
b. y=1−m4−mx+14
Bài 2. Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến, nghịch biến?
a. y=(2−√3)x+1
b. y=1√2−2x+1√2
Bài 3. Tìm m để mỗi hàm số sau đồng biến trên R:
a. y=mx+1
b. y=√3−mx+√2
LG bài 1
Phương pháp giải:
Hàm số y=ax+b là hàm số bậc nhất khi a≠0.
Lời giải chi tiết:
a. Hàm số y=√m−3(x−1)=√m−3.x−√m−3 là hàm số bậc nhất khi {m−3≥0m−3≠0⇔m>3
b. Hàm số y=1−m4−mx+14 là hàm số bậc nhất khi : 1−m4−m≠0⇔{1−m≠04−m≠0⇔{m≠1m≠4
LG bài 2
Phương pháp giải:
Hàm số bậc nhất y=ax+b xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có tính chất sau:
a) Đồng biến trên R khi a>0
b) Nghịch biến trên R khi a<0.
Lời giải chi tiết:
a. Ta có: a=2−√3>0. Vậy hàm số đã cho đồng biến trên R.
b. Ta có: a=1√2−2<0. Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên R.
LG bài 3
Phương pháp giải:
Hàm số bậc nhất y=ax+b xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có tính chất sau:
a) Đồng biến trên R khi a>0
b) Nghịch biến trên R khi a<0.
Lời giải chi tiết:
a. Hàm số đồng biến ⇔m>0
b. Hàm số đồng biến ⇔ √3−m>0⇔3−m>0⇔m<3