Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 4 - Chương 4 - Đại số 9
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 4 - Chương 4 - Đại số 9
Đề bài
Bài 1: Giải phương trình :
a) 2x2−7x+2=0
b) 2x2+9x+7=0.
Bài 2: Tìm m để phương trình x2+x−m=0 có hai nghiệm phân biệt.
Bài 3: Tìm m để phương trình x2−3x+m=0 vô nghiệm.
Bài 4: Giải và biện luận phương trình: x2+2m+m2−1=0.
Phương pháp giải:
Xét phương trình bậc 2: ax2+bx+c=0
Đặt Δ=b2−4ac
+Nếu Δ<0 thì phương trình vô nghiệm
+Nếu Δ=0 thì phương trình có nghiệm kép x1=x2=−b2a
+Nếu Δ>0 thì phương trình có 2 nghiệm x1,x2 :
x1=−b+√Δ2a;x2=−b−√Δ2a
LG bài 1
Lời giải chi tiết:
Bài 1: a) a=2;b=−7;c=2 ⇒Δ=(−7)2−4.2.2=49−16=33
Phương trình có hai nghiệm : x1=7+√334 và x2=7−√334.
b) a=2;b=9;c=7 ⇒Δ=92−4.2.7=81−56=25
Phương trình có hai nghiệm : x1=−9+√254 và x2=−9−√254 hay x1=−1 và x2=−72.
LG bài 2
Lời giải chi tiết:
Bài 2: Phương trình có hai nghiệm phân biệt ⇔Δ>0⇔1+4m>0⇔m>−14.
LG bài 3
Lời giải chi tiết:
Bài 3: Phương trình vô nghiệm ⇔Δ<0⇔9−4m<0⇔m>94.
LG bài 4
Lời giải chi tiết:
Bài 4: Ta có: a = 1; b = 2m; c =m^2– 1
\Rightarrow \Delta = {\left( {2m} \right)^2} - 4.1\left( {{m^2} - 1} \right) = 4 > 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt : {x_1} = - m + 1 và {x_2} = - m - 1.