Processing math: 68%

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 5 - Chương 3 - Đại số 9 — Không quảng cáo

Giải toán 9, giải bài tập toán lớp 9 đầy đủ đại số và hình học Ôn tập chương III - Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn


Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 5 - Chương 3 - Đại số 9

Giải Đề tra kiểm 45 phút (1 tiết) - Đề số 5 - Chương 3 - Đại số 9

Đề bài

Bài 1: Giải hệ phương trình :

a){3x(1+2)y=3(1+3)x(1+2)y=23

b) {3x5y=72x+3y=8.

Bài 2: Tìm m, n để hai hệ phương trình sau tương đương :

{x3y=12x+3y=7    và {2mx+5y=12x+ny=4.

Bài 3: Tìm m để hệ sau có vô số nghiệm : {mxy=1x+y=m.

Bài 4: Một ô tô đi trên quãng đường AB với vận tốc 50km/h rồi tiếp tục đi từ B đến C vận tốc 45km/h. Biết rằng quãng đường từ A đến C là 165km/h và thời gian đi từ A đến B ít hơn thời gian đi từ B và C là 12 giờ. Tính thời gian ô tô đi trên hai quãng đường AB và BC.

LG bài 1

Phương pháp giải:

Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số

Lời giải chi tiết:

Bài  1: a) {3x(1+2)y=3(1+3)x(1+2)y=23

{x=23x(1+2y)=3

{x=2y=3

Hệ có nghiệm duy nhất : (2;3).

b) {3x5y=72x+3y=8{6x10y=146x+9y=24

{19y=383x5y=7{y=2x=1.

Hệ có nghiệm duy nhất: (1;2).

LG bài 2

Phương pháp giải:

Giải hệ phương trình thứ nhất, thế nghiệm tìm được vào hệ thứ hai ta được m,n

Thế m,n vào hệ thứ hai để thử lại

Lời giải chi tiết:

Bài 2: Giải hệ : {x3y=12x+3y=7{x=3y12(3y1)+3y=7

{x=3y19y=9{x=2y=1

Thế x=2y=1 vào hệ thứ hai, ta được :

{4m+5.1=1(2).2+n.1=4{m=1n=8.

Thử lại : m=1n=8, ta có hệ : {2x+5y=12x+8y=4

Hệ có nghiệm (2;1).

Vậy với m=1n=8 thì hai hệ phương trình tương đương.

LG bài 3

Phương pháp giải:

Rút x từ pt thứ nhất thế vào phương trình thứ 2 ta được phương trình bậc 1 nhất ẩn với tham số m

Hệ phương trình vô số nghiệm khi pt bậc nhất trên có vô số nghiệm

Lời giải chi tiết:

Bài 3: Từ phương trình: - x + y = − m  \Leftrightarrow  y = x – m.

Thế y vào phương trình thứ nhất, ta được :

mx - \left( {x - m} \right) = 1

\Leftrightarrow \left( {m - 1} \right)x = 1 - m\,\,\,\,\,\left( * \right)

Hệ có vô số nghiệm khi và chỉ khi phương trình (*) có vô số nghiệm :

\Leftrightarrow \left\{ \matrix{  m - 1 = 0 \hfill \cr  1 - m = 0 \hfill \cr}  \right. \Leftrightarrow m = 1.

LG bài 4

Phương pháp giải:

Để giải bài toán bằng cách lập phương trình ta làm theo các bước:

Bước 1: Lập phương trình

+ Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn

+ Biểu diễn tất cả các đại lượng khác qua ẩn vừa chọn.

+ Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng.

Bước 2: Giải phương trình

Bước 3: Đối chiếu điều kiện rồi kết luận.

Lời giải chi tiết:

Bài 4: Gọi x là thời gian ô tô đi từ A đến B ( x > 0; x tính bằng giờ)

y là thời gian ô tô đi từ B đến C ( y > 0; y tính bằng giờ).

Quãng đường AB bằng 50x\; (km), quãng đường BC bằng 45y\; (km).

Ta có hệ phương trình:

\left\{ \matrix{  50x + 45y = 165 \hfill \cr  y - x = {1 \over 2} \hfill \cr}  \right. \;\Leftrightarrow \left\{ \matrix{  50x + 45y = 165 \hfill \cr   - 50x + 50y = 25 \hfill \cr}  \right.

\Leftrightarrow \left\{ \matrix{  95y = 190 \hfill \cr  y - x = {1 \over 2} \hfill \cr}  \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{  y = 2 \hfill \cr  x = {3 \over 2} \hfill \cr}  \right.

Vậy thời gian ô tô đi trên quãng đường AB là {3 \over 2} giờ; thời gian ô tô đi trên quãng đường BC là 2 giờ.


Cùng chủ đề:

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 4 - Chương 4 - Đại số 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 5 - Chương 1 - Đại số 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 5 - Chương 2 - Hình học 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 5 - Chương 2 - Đại số 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 5 - Chương 3 - Hình học 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 5 - Chương 3 - Đại số 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 5 - Chương 4 - Hình học 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 5 - Chương 4 - Đại số 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 6 - Chương 1 - Đại số 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 6 - Chương 2 - Hình học 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 6 - Chương 3 - Hình học 9