Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 — Không quảng cáo

Giải toán 9, giải bài tập toán lớp 9 đầy đủ đại số và hình học Đề ôn tập học kì 1 – Có đáp án và lời giải


Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9

Tải về

Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán 9

Đề bài

Câu 1 (2,0 điểm): Hãy tính giá trị của:

a) M=(2300+348475):3 ;

b) N=(32)2+423 ;

c) P=23+1132+123+3 ;

Câu 2 (2,0 điểm): Cho các biểu thức:

A=1x1+x  và  B=x+3x2+x+23x+x+2x5x+6  với x0,x4,x9.

a) Hãy tính giá trị của A khi x=16.

b) Rút gọn B .

c) Xét biểu thức T=AB . Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của T .

Câu 3 (2,0 điểm): Cho hàm số y=(2m)x+m+1 (với m là tham số và m2) có đồ thị là đường thẳng (d).

a) Khi m=0, hãy vẽ (d) trên hệ trục tọa độ Oxy.

b) Tìm m để (d) cắt đường thẳng y=2x5 tại điểm có hoành độ bằng 2.

c) Tìm m để (d) cùng với các trục tọa độ Ox,Oy tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2.

Câu 4 (3,5 điểm): Cho đường tròn (O;R) và điểm A nằm ngoài (O). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với (O) ( B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA BC .

a) Chứng minh bốn điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn.

b) Chứng minh OA là đường trung trực của BC .

c) Lấy D đối xứng với B qua O . Gọi E là giao điểm của đoạn thẳng AD với (O) ( E không trùng với D ). Chứng minh DEBE=BDBA.

d) Tính số đo góc HEC .

Câu 5 (0,5 điểm): Cho x>0,y>0 thỏa mãn xy=6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

Q=2x+3y+63x+2y .

LG bài 1

Lời giải chi tiết:

a) M=(2300+348475):3

M=(2300+348475):3=(2.103+3.434.53):3=(203+123203):3=123:3=12

b) N=(32)2+423 ;

N=(32)2+423=|32|+(31)2=23+|31|=23+31=1

c) P=23+1132+123+3 ;

P=23+1132+123+3=2(31)(3+1)(31)1(3+2)(32)(3+2)+12(33)(3+3)(33)=2(31)23+21+12(33)6=31+3+2+2(33)=7

LG bài 2

Lời giải chi tiết:

Câu 2: Cho các biểu thức:

A=1x1+x B=x+3x2+x+23x+x+2x5x+6 với x0,x4,x9.

a) Hãy tính giá trị của A khi x=16 .

Tại x=16thì A=1161+16=141+4=145=15

b) Rút gọn B .

B=x+3x2+x+23x+x+2x5x+6=x+3x2x+2x3+x+2(x2)(x3)=(x+3)(x3)(x+2)(x2)+x+2(x2)(x3)=x9x+4+x+2(x2)(x3)=x3(x2)(x3)=1x2

c) Xét biểu thức T=AB . Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của T .

A=1x1+x=1+xx1+x=11+x

T=AB=11+x:1x2=x21+x=x+131+x=131+x

Do x0x031+x31=3T=131+x13=2

Dấu bằng xảy ra khi x=0

Vậy MinT=2 khi x=0.

LG bài 3

Lời giải chi tiết:

Câu 3: Cho hàm số y=(2m)x+m+1 (với m là tham số và m2 ) có đồ thị là đường thẳng (d).

a) Khi m=0 , hãy vẽ (d) trên hệ trục tọa độ Oxy .

Khim=0 thì (d):y=2x+1

Đồ thị của đường thẳng (d) đi qua 2 điểm (0;1),(1;3).

b) Tìm m để (d) cắt đường thẳng y=2x5 tại điểm có hoành độ bằng 2.

Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và đường thẳng y=2x5

(2m)x+m+1=2x5mx=m+6(1)

Để (d) cắt đường thẳng y=2x5 tại điểm có hoành độ bằng 2 thì x=2  là nghiệm của phương trình (1) hay 2m=m+6m=6.

Vậy với m=6 thỏa mãn yêu cầu đề bài.

c) Tìm m để (d) cùng với các trục tọa độ Ox,Oy tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2.

Gọi A B là giao điểm của (d) lần lượt với hai trục tọa độ Ox, Oy .

Tọa độ điểm A thỏa mãn {y=(2m)x+m+1y=0x=m+1m2

A(m+1m2;0)OA=|m+1m2|

Tọa độ điểm B thỏa mãn {y=(2m)x+m+1x=0y=m+1

B(0;m+1)OB=|m+1|

SΔOAB=2OA.OB2=2

|m+1m2|.|m+1|=4

(m+1)2=4|m2|

Trường hợp 1: m>2pt(m+1)2=4(m2)m22m+9=0 vô nghiệm.

Trường hợp 2: m<2pt(m+1)2=4(m2)m2+6m7=0

[m=1(tm)m=7(tm)

Vậy với m=1 hoặc m=7 thỏa mãn yêu cầu đề bài.

LG bài 4

Lời giải chi tiết:

Câu 4: Cho đường tròn (O;R) và điểm A nằm ngoài (O) . Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với (O) ( B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA BC .

a) Chứng minh bốn điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn.

Ta có AB, AC là hai tiếp tuyến của (O)OBA=OCA=90o

B, C cùng thuộc đường tròn đường kính OA

A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn đường kính OA . (đpcm)

b) Chứng minh OA là đường trung trực của BC .

Ta có AB, AC là hai tiếp tuyến của (O) cắt nhau tại A

AB=AC AO là phân giác BAC  (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)

ΔABC là tam giác cân tại A

AO vừa là phân giác BAC  vừa là đường trung trực của BC (tính chất tam giác cân)

c) Lấy D đối xứng với B qua O . Gọi E là giao điểm của đoạn thẳng AD với (O) ( E không trùng với D ). Chứng minh DEBE=BDBA .

Ta có D đối xứng với B qua O BD là đường kính của (O)

BED=90o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

Xét ΔBEDΔABD có: BED=ABD=90o, D chung

d) Tính số đo góc HEC .

BCD=90o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

AHB=90o ( AO là trung trực của BC )

Xét ΔBCDΔAHB có: BCD=AHB=90o,BDC=ABH( BA là tiếp tuyến của (O) tại B )

kết hợp c) DEBE=CDBH

Xét ΔBHEΔDCE có     (2 góc t.ư)

BEH+HED=DEC+HEDBED=HEC

BED=90o (chứng minh trên)

Vậy HEC=90o

LG bài 5

Lời giải chi tiết:

Cho x>0,y>0 thỏa mãn xy=6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

Q=2x+3y+63x+2y .

Q=2x+3y+63x+2y=2y+3xxy+63x+2y=3x+2y6+63x+2y

Đặt t=3x+2yt23x.2yt26.6=12

Theo bất đẳng thức AM-GM và vì t12 nên ta có:

Q=t6+6t=(t6+24t)18t2t6.24t1812=52

Dấu “=” xảy ra khi {3x=2yxy=6{x=2y32y23=6{x=2y3y2=9{x=2y=3(doy>0)

Vậy giá trị nhỏ nhất của Q 52 đạt được khi {x=2y=3.


Cùng chủ đề:

Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9
Đề số 8 - Đề thi vào lớp 10 môn Toán
Đề số 8 – Đề kiểm tra học kì 2 – Toán 9
Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9
Đề số 9 - Đề thi vào lớp 10 môn Toán
Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9
Đề số 10 - Đề thi vào lớp 10 môn Toán
Đề số 11 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9
Đề số 11 - Đề thi vào lớp 10 môn Toán
Đề số 12 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9
Đề số 12 - Đề thi vào lớp 10 môn Toán