Đề số 12 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9
Tải vềĐáp án và lời giải chi tiết Đề số 12 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán 9
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào tờ giấy thi của em.
Câu 1 : Căn bậc hai số học của 16 là
A. 4 B.−4
C. ±4 D.256
Câu 2 : Điều kiện xác định của biểu thức √2017x−2018 là
A. x≥2018 B.x≠2018
C. x>2018 D.x<2018
Câu 3 : Rút gọn biểu thức √7−4√3+√3 ta được kết quả là
A. 2 B.2√3−2
C. 2√3+2 D.2−√3
Câu 4 : Hàm số y=(m−2017)x+2018 đồng biến khi
A. m≠2017 B.m≥2017
C. m>2017 D.m<2017
Câu 5 : Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số y=(m−2017)x+2018 đi qua điểm (1;1) ta được
A. m=2017 B.m=0
C. m>2017 D.m<2017
Câu 6 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=3,AB=4. Khi đó cosB bằng
A. 34 B.35
C. 43 D.45
Câu 7 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB=9cm,BC=15cm. Khi đó độ dài AH bằng:
A. 6,5cm B.7,2cm
C. 7,5cm D.7,7cm
Câu 8 : Giá trị của biểu thức P=cos2200+cos2400+cos2500+cos2700 bằng
A. 0 B.1
C. 2 D.3
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm):
Bài 1 (1,75 điểm):
Cho biểu thức P=√x√x+3+2√x√x−3−3x+9x−9 với x≥0,x≠9.
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị của biểu thức P tại x=4−2√3.
Bài 2 (2,0 điểm):
Cho hàm số y=(m−1)x+m.
a) Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
b) Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số cắt hoành tại điểm có hoành độ bằng −3.
c) Vẽ đồ thị của hai hàm số ứng với giá trị của m tìm được ở các câu a) và b) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy và tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng vừa vẽ được.
Câu 3 (3,0 điểm):
Cho đường tròn (O,R)và đường thẳng d cố định không cắt đường tròn. Từ một điểm A bất kì trên đường thẳng d kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AO tại H, trên tia đối của tia HB lấy điểm C sao cho HC=HB.
a) Chứng minh C thuộc đường tròn (O,R)và AC là tiếp tuyến của đường tròn (O,R).
b) Từ O kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng d tại I, OI cắt BC tại K. Chứng minh OH.OA=OI.OK=R2.
c) Chứng minh khi A thay đổi trên đường thẳng d thì đường thẳng BC luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 4 (1,25 điểm):
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q=x−2√2x−1.
b) Giải phương trình √x2−3x+2+3=3√x−1+√x−2.
LG trắc nghiệm
Lời giải chi tiết:
I. TRẮC NGHIỆM:
1. A |
2. C |
3. A |
4. C |
5. B |
6. D |
7. B |
8. C |
LG bài 1
Lời giải chi tiết:
a) Với x≥0,x≠9 ta có:
P=√x√x+3+2√x√x−3−3x+9x−9=√x√x+3+2√x√x−3−3x+9(√x+3)(√x−3)=√x(√x−3)+2√x(√x+3)−(3x+9)(√x+3)(√x−3)=x−3√x+2x+6√x−3x−9(√x+3)(√x−3)=3√x−9(√x+3)(√x−3)=3(√x−3)(√x+3)(√x−3)=3√x+3.
Vậy P=3√x+3 với x≥0,x≠9
b) Theo câu a) với x≥0,x≠9ta có P=3√x+3.
Ta có x=4−2√3thỏa mãn ĐKXĐ.
Có: x=4−2√3=3−2.√3.1+1=(√3−1)2
⇒√x=√(√3−1)2=|√3−1|=√3−1.
Thay √x=√3−1vào biểu thức ta có:
P=3√3−1+3=3√3+2=3(2−√3)(2+√3)(2−√3)=6−3√34−3=6−3√3.
Vậy P=6−3√3 khix=4−2√3.
LG bài 2
Lời giải chi tiết:
a) Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm của tung độ bằng 2 nên đồ thị của hàm số đi qua điểm A(0;2)
⇔2=(m−1).0+m⇔m=2
Vậy với m=2 thì đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm của tung độ bằng 2.
b) Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm của hoành độ bằng −3 nên đồ thị của hàm số đi qua điểm B(−3;0)
⇔0=(m−1).(−3)+m⇔0=−3m+3+m⇔2m=3⇔m=32
Vậy với m=32 thì đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm của hoành độ bằng −3.
c) +) Với m=2 hàm số trở thành y=x+2.
+) Với m=32 hàm số trở thành y=12x+32.
Ta có bảng giá trị:
x |
0 |
1 |
y=x+2 |
2 |
3 |
y=12x+32 |
32 |
2 |
Đồ thị của hàm số y=x+2 là đường thẳng đi qua hai điểm (1;3) và (0;2).
Đồ thị của hàm số y=12x+32 là đường thẳng đi qua hai điểm (0;32) và (1;2).
+) Vẽ đồ thị của hai hàm số:
+) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số.
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là nghiệm của phương trình:
x+2=12x+32⇔x−12x=32−2⇔12x=−12⇔x=−1
Với x=−1 ta được y=−1+2=1.
Vậy tọa độ giao điểm của hai đường thẳng là (−1;1).
LG bài 3
Lời giải chi tiết:
a) +) Chứng minh C thuộc đường tròn (O):
Xét ΔBHO và ΔCHO ta có:
OHchung∠OHB=∠OHC=900BH=HC(gt)⇒ΔBHO=ΔCHO(c−g−c).
⇒OB=OC=R (hai cạnh tương ứng)
⇒C thuộc đường tròn (O). (đpcm)
+) Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn (O):
Ta có: ΔBHO=ΔCHO(cmt)⇒∠BOH=∠COH (hai góc tương ứng).
Xét ΔABO và ΔACO ta có:
BO=OC(=R)∠BOA=∠COA(cmt)OAchung⇒ΔABO=ΔACO(c−g−c).
⇒∠ABO=∠ACO=900 (hai góc tương ứng)
Hay OC⊥AC
⇒AClà tiếp tuyến của đường tròn (O) tại C. (đpcm)
b) Xét ΔOHK và ΔOIA ta có:
∠KOHchung∠OIA=∠OHK=900⇒ΔOHK∼ΔOIA(g−g)
⇒OHOI=OKOA⇒OH.OA=OK.OI (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
Xét ΔABOvuông tại B có đường caoBHta có:
⇒BO2=OH.OA⇒OH.OA=R2⇒OH.OA=OI.OK=R2(dpcm).
c) Theo câu b) ta có: OI.OK=R2⇒OK=R2OIkhông đổi.
Mà K thuộc OI cố định nên K cố định.
Vậy khi Athay đổi trên đường thẳng d thì đường thẳng BC luôn đi qua điểm K cố định.
Câu 4:
a) Điều kiện: x≥12.
Ta có: Q=x−2√2x−1
⇒2Q=2(x−2√2x−1)=2x−4√2x−1=2x−1−4√2x−1+4−3⇒2Q=(√2x−1−2)2−3≥−3⇒Q≥−32
Dấu “=” xảy ra ⇔√2x−1−2=0 ⇔√2x−1=2 ⇔2x−1=4⇔x=52(tm)
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q=x−2√2x−1 là Q=−32 khi x=52.
b) ĐKXĐ: x≥2 .
Với x≥2 ta có:
√x2−3x+2+3=3√x−1+√x−2⇔√(x−1)(x−2)+3−3√x−1−√x−2=0⇔√x−1(√x−2−3)−(√x−2−3)=0⇔(√x−2−3)(√x−1−1)=0⇔[√x−2−3=0√x−1−1=0⇔[√x−2=3√x−1=1⇔[x−2=9x−1=1⇔[x=11x=2.
Ta thấy x=11 và x=2 thỏa mãn ĐKXĐ.
Vậy tập nghiệm của phương trình là S={11;2}.