Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9
Tải vềĐáp án và lời giải chi tiết Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán 9
Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1 : Điều kiện để biểu thứcA=2017√x−1 xác định là:
A. x>0
B.x>1
C. x>0,x≠1
D.x≥0,x≠1
Câu 2 (TH): Cho√x−1=2, giá trị của x là:
A. −3 B. 3
C. −1 D. 5
Câu 3 : Cho biểu thức P=√5a32.√2a5 với a≥0, kết quả thu gọn của P là:
A.√a16 . B.a4 .
C. a16. D.√a4 .
Câu 4 : Trong các hàm số dưới đây, hàm số bậc nhất có đồ thị đi qua điểm A(1;4)là:
A. y=x2+3 B.y=x−3
C. y=4x. D.y=4−x .
Câu 5 : Cho 2 đường thẳng (d1):y=(m2+1)x+2 và (d2):y=5x+m. Hai đường thẳng đó trùng nhau khi:
A. m=±2 B.m=2
C. m=−2 D.m≠±2
Câu 6 : Cho tam giác ABC vuông tại A . Trong các hệ thức sau, hệ thức đúng là:
A.sinC=BCAC
B.cosC=BCAC
C. tanC=ABAC
D. cotC=ABAC
Câu 7 : Cho hai điểm phân biệt A, B . Số đường thẳng đi qua hai điểm A, B là:
A. 0 B. 1
C. 2 D. Vô số
Câu 8 : Cho hình vẽ, MA và MB là hai tiếp tuyến của đường tròn (O,3cm), MA=4cm. Độ dài đoạn thẳng AB là: A. 4,8cm B. 2,4cm C. 1,2cm D. 9,6cm |
![]() |
Phần II. Tự luận (8 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Cho hai biểu thức A=√x−5√x và B=√x√x−5−3√xx−25 vớix>0,x≠25.
a) Tính giá trị biểu thức A khix=81.
b) ChoP=A.B, chứng minh rằng P=√x+2√x+5
c) So sánh P vàP2.
Câu 2: (2 điểm)
Cho hàm số y=(m+2)x+2m2+1 (mlà tham số)
a)Vẽ đồ thị hàm số trên khim=−1.
b)Tìm mđể hai đường thẳng (d)y=(m+2)x+2m2+1và (d′):y=3x+3 cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
Câu 3: (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính AB và điểm C thuộc đường tròn (O)( C khác A và B ) sao choAC>BC. Qua O vẽ đường thẳng vuông góc với dây cung AC tại H . Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt OH tại D . Đoạn thẳng DB cắt đường tròn (O) tại E .
a) Chứng minh HA=HC,∠DCO=90o
b) Chứng minh rằng DH.DO=DE.DB
c) Trên tia đối của tia EA lấy điểm F sao cho E là trung điểm cạnh AF . Từ F vẽ đường thẳng vuông góc với đường thẳng AD tại K . Đoạn thẳng FK cắt đường thẳng BC tại M . Chứng minhMK=MF.
Câu 4: (0,5 điểm)
Cho các số dương x,y thoả mãnx+y≤43. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
S=x+y+34x+34y
LG trắc nghiệm
Lời giải chi tiết:
Phần I:
1D |
2D |
3B |
4C |
5B |
6C |
7B |
8A |
LG bài 1
Lời giải chi tiết:
Câu 1: Cho hai biểu thức A=√x−5√x và B=√x√x−5−3√xx−25 vớix>0,x≠25.
a) Tính giá trị biểu thức A khi x=81.
Vớix=81 ta cóA=√81−5√81=9−59=49.
Vậy với x=81 ta cóA=49.
b) Cho P=A.B, chứng minh rằng P=√x+2√x+5
B=√x√x−5−3√xx−25=√x(√x+5)(√x−5)(√x+5)−3√x(√x−5)(√x+5)=x+5√x−3√x(√x−5)(√x+5)=x−2√x(√x−5)(√x+5).
XétP=A.B=√x−5√x.x+2√x(√x−5)(√x+5)=√x−5√x.√x(√x+2)(√x+5)(√x−5)=√x+2√x+5.
Vậy P=√x+2√x+5.
c) So sánh P và P2.
Xét hiệu P−P2=P(1−P).
Nhận thấy: {√x+2>0∀x>0√x+5>0∀x>0⇒√x+2√x+5>0∀x>0⇒P>0∀x>0. (1)
Xét 1−P=1−√x+2√x+5=√x+5−(√x+2)√x+5=3√x+5.
Vì √x+5>0∀x>0
⇒3√x+5>0∀x>0⇒1−P>0∀x>0. (2)
Từ (1) và (2) ⇒P(1−P)>0∀x>0⇒P−P2>0∀x>0⇒P>P2∀x>0.
Vậy P>P2 với mọi x thỏa mãnĐKXĐ.
LG bài 2
Lời giải chi tiết:
Câu 2:
Cho hàm số y=(m+2)x+2m2+1 (mlà tham số)
a) Vẽ đồ thị hàm số trên khim=−1.
Với m=−1 ta có hàm số có dạng:y=x+3
Chọnx=0⇒y=3⇒A(0;3)thuộc đồ thị hàm số
Chọny=0⇒x+3=0⇔x=−3⇒B(−3;0) thuộc đồ thị hàm số.
Từ đó ta có đồ thị hàm số:
b)Tìm mđể hai đường thẳng (d)y=(m+2)x+2m2+1và (d′):y=3x+3 cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
Phương trình của trục tung có dạng x=0. Thay x=0 vào hàm số (d′):y=3x+3 ta có y=3
Suy ra A(0;3) là giao điểm của(d′):y=3x+3 và trục tung.
Vì hai đường thẳng (d):y=(m+2)x+2m2+1và (d′):y=3x+3 cắt nhau tại một điểm trên trục tung nên điểm A(0;3) thuộc đường thẳng (d):y=(m+2)x+2m2+1
⇒3=(m+2).0+2m2+1⇔m2=1⇔m=±1.
Với m=1⇒y=3x+3⇒(d) trùng với (d′):y=3x+3 (loại vì nếu hai đường thẳng trùng nhau thì không thể cắt nhau tại 1 điểm)
Với m=−1⇒y=x+3 (thỏa mãn)
Vậym=−1 là giá trị cần tìm.
LG bài 3
Lời giải chi tiết:
Câu 3:
Cho đường tròn (O) đường kính AB và điểm C thuộc đường tròn (O)( C khác A và B ) sao choAC>BC. Qua O vẽ đường thẳng vuông góc với dây cung AC tại H . Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt OH tại D . Đoạn thẳng DB cắt đường tròn (O) tại E
a)Chứng minh HA=HC,∠DCO=90o
Xét tam giác AOC có: AO=CO(do cùng là bán kính), suy ra tam giác AOC cân tại O
Mà có OH là đường cao ứng với đỉnh O nên OH đồng thời cũng là trung trực của AC
Suy ra HA=HC. (đpcm)
Xét tam giác AOC cân tại O có OH là đường cao, suy ra OH đồng thời là đường phân giác
⇒∠AOH=∠COH.
Xét tam giác DOC và tam giác DOA có:
+) Chung cạnh OD
+) AO=CO(do cùng là bán kính)
+) ∠AOH=∠COH
⇒ΔDOC=ΔDOA⇒∠DCO=∠DAO=90o(do AD là tiếp tuyến nên ∠DAO=90o)
b)Chứng minh rằng DH.DO=DE.DB
Xét tam giác vuông ADO vuông tại A có AH là đường cao
⇒AD2=DH.DO (hệ thức lượng trong tam giác vuông) (1)
Xét tam giác vuông DAB vuông tại A có AE là đường cao ( AE vuông góc với BD do ∠AEBlà góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
⇒AD2=DE.DB (hệ thức lượng trong tam giác vuông) (2)
Từ (1) và (2) suy ra DH.DO=DE.DB(=AD2) (đpcm)
c) Trên tia đối của tia EA lấy điểm F sao cho E là trung điểm cạnh AF . Từ F vẽ đường thẳng vuông góc với đường thẳng AD tại K . Đoạn thẳng FK cắt đường thẳng BC tại M . Chứng minhMK=MF.
Kéo dài BM cắt AD tại G , GF cắt AB tại L
Xét tam giác ABG có:
DO//BG(⊥AC)OA=OB(=R)
⇒AD=DG (tính chất đường trung bình)
Xét tam giác GFA có:
+) D là trung điểm của AG (doAD=DG)
+) E là trung điểm của AF (giả thiết)
⇒ DE song song với GF (tính chất đường trung bình)
Xét tam giác GAL có:
+) D là trung điểm AG (do AD=DG)
+) DB song song với GL (do DE song song với GF )
Suy ra B là trung điểm của AL (tính chất đường trung bình), suy raAB=12AL
Xét tam giác GKM có KM song song với AB (do cùng vuông góc với AG )
⇒KMAB=KGAG (định lí Ta-lét) (3)
Xét tam giác GAL có KF song song với AL (do cùng vuông góc với AG )
⇒KFAL=GKAG (định lí Ta-lét) (4)
Từ (3) và (4) ⇒KMAB=KFAL. Mà có AB=12AL (cmt)
⇒KM=12KF⇒MF=KF−KM=KF−12KF=12KF⇒KF=KM(đpcm).
LG bài 4
Lời giải chi tiết:
Cho các số dương x,y thoả mãnx+y≤43. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thứcS=x+y+34x+34y
Ta có: S=(x+49x)+(y+49y)+1136(1x+1y).
Áp dụng bất đẳng thức Co-si có:
+)x+49x≥2√x.49x=2.√49=43+)y+49y≥2√y.49y=2√49=43
Chứng minh bất đẳng thức phụ:
1x+1y≥4x+y⇔x+yxy≥4x+y⇔(x+y)2≥4xy⇔(x−y)2≥0(luôn đúng)
Áp dụng bất đẳng thức phụ trên có: 1136(1x+1y)≥1136.4x+y
Mà có x+y≤43⇒1136.(1x+1y)≥1136.4x+y≥1136.443=1112.
⇒S=(x+49x)+(y+49y)+1136(1x+1y)≥43+43+1112=4312.
Dấu “=” xảy ra ⇔{x=49xy=49yx+y=43x=y⇔x=y=23
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là 4312 khix=y=23.