Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Đề số 33 - Đề thi vào lớp 10 môn Toán — Không quảng cáo

Giải toán 9, giải bài tập toán lớp 9 đầy đủ đại số và hình học Tổng hợp 50 đề thi vào 10 môn Toán


Đề số 33 - Đề thi vào lớp 10 môn Toán

Đề thi vào lớp 10 môn Toán - Đề số 33 có đáp án và lời giải chi tiết

Đề bài

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (1,5 điểm)

Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức x2 có nghĩa.

A. x2 B. x>2

C. x2 D. x0

Câu 2: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?

A. y=x+2

B. y=2x+1

C. y=2x+1

D. y=x2

Câu 3: Tìm m biết điểm A(1;2) thuộc đường thẳng có phương trình y=(2m1)x+3+m.

A. m=43

B. m=43

C. m=53

D. m=53

Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=(2m1)x+m+2 đồng biến trên R.

A. m<12

B. m>12

C. m>0

D. m<0

Câu 5: Hàm số nào dưới đây đồng biến khi x<0 và nghịch biến khi x>0?

A. y=3x+1

B. y=x3

C. y=x2

D. y=3x2

Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x22(m+1)x+m23=0 vô nghiệm.

A. m2

C. m>2

D. m<2

Câu 7: Phương trình nào dưới đây có tổng hai nghiệm bằng 3?

A. 2x2+6x+1=0

B. 2x26x+1=0

C. x23x+4=0

D. x2+3x2=0

Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. cosB=ABBC

B. cosB=ACBC

C. cosB=ABAC

D. cosB=ACAB.

Câu 9: Khẳng định nào dưới đây sai?

A. Mọi hình vuông đều là tứ giác nội tiếp.

B. Mọi hình chữ nhật đều là tứ giác nội tiếp.

C. Mọi hình thoi đều là tứ giác nội tiếp.

D. Mọi hình thang cân đều là tứ giác nội tiếp.

Câu 10: Cho đường tròn tâm O, bán kính R=5cm có dây cung AB=6cm. Tính khoảng cách  d từ O tới đường thẳng AB.

A. d=1cm.

B. d=2cm.

D. d=34cm.

II. TỰ LUẬN: (7,5 điểm)

Câu 1 (1,5 điểm):

Hai bạn Hòa và Bình có 100 quyển sách. Nếu Hòa cho Bình 10 quyển sách thì số quyển sách của Hòa bằng 32 số quyển sách của Bình. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu quyển sách?

Câu 2 (2 điểm):

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) đi qua A(3;7) và song song với đường thẳng có phương trình y=3x+1.

a) Viết phương trình đường thẳng (d).

b) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P):y=x2.

Câu 3 (3 điểm):

Cho đường tròn (O; R) và điểm M cố định nằm ngoài ( O; R ). Từ M kẻ các tiếp tuyến MA, MB tới ( O; R ) ( A, B là các tiếp điểm). Đường thẳng ( d ) bất kỳ qua M và cắt ( O; R ) tại hai điểm phân biệt C, D ( C nằm giữa M D ). Gọi N là giao điểm của AB CD.

a) Chứng minh rằng tứ giác OAMB nội tiếp.

b) Chứng minh rằng ΔANCΔDNB đồng dạng, ΔAMCΔDMA đồng dạng.

c) Chứng minh rằng:MCMD=NCND.

d) Xác định vị trí của đường thẳng (d) để 1MD+1ND đạt giá trị nhỏ nhất.

Câu 4 (1 điểm):

Cho a,b là các số thực không âm thỏa mãn a2018+b2018=a2020+b2020. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=(a+1)2+(b+1)2.

Lời giải chi tiết

1A

2C

3A

4B

5D

6D

7B

8A

9C

10C

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1:

Biểu thức có nghĩa x20x2.

Chọn A.

Câu 2:

Theo khái niệm về hàm số bậc nhất thì chỉ có đáp án C đúng.

Chọn C.

Câu 3:

Điểm A(1;2) thuộc đường thẳng y=(2m1)x+3+m

2=(2m1).1+3+m2=2m1+3+m3m=4m=43.

Chọn A.

Câu 4:

Hàm số đồng biến trên R2m1>0m>12.

Chọn B.

Câu 5:

+) Đáp án A: Hàm số là hàm số bậc nhất có a=3<0 hàm số nghịch biến trên R loại đáp án A.

+) Đáp án B: Hàm số là hàm số bậc nhất có a=1>0 hàm số đồng biến trên R loại đáp án B.

+) Đáp án C: Hàm số là hàm số bậc hai có a=1>0 hàm số đồng biến khi x>0 và nghịch biến khi  x<0 loại đáp án C.

Chọn D.

Câu 6:

Phương trình đã cho vô nghiệm Δ<0(m+1)2m2+3<0

m2+2m+1m2+3<02m<4m<2.

Chọn D.

Câu 7:

+) Đáp án A: Giả sử phương trình có hai nghiệm x1,x2 thì x1+x2=ba=62=33 loại đáp án A.

+) Đáp án D: Giả sử phương trình có hai nghiệm x1,x2 thì x1+x2=ba=33 loại đáp án D.

+) Đáp án B: Giả sử phương trình có hai nghiệm x1,x2 ta có: {x1+x2=S=ba=62=3x1x2=P=ca=12.

Phương trình có hai nghiệm x1,x2S24P324.1292 (luôn đúng).

Đáp án B đúng.

+) Đáp án C: Giả sử phương trình có hai nghiệm x1,x2 ta có: {x1+x2=S=ba=3x1x2=P=ca=4.

Phương trình có hai nghiệm x1,x2S24P324.4916 (vô lý).

Phương trình đã cho vô nghiệm.

Đáp án C sai.

Chọn B.

Câu 8:

Ta có: cosB=ABBC

Chọn A.

Câu 9:

Ta có hình vuông, hình chữ nhật và hình thang cân đều là những tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 1800.

A, B, D đúng.

Chọn C.

Câu 10:

OH=dAH=AB2=62=3cm. Gọi H là hình chiếu của O trên dây ABOHABH là trung điểm của AB. (quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây cung).

Áp dụng định lý Pi-ta-go cho tam giác AOH vuông tại H ta có:

OH2=OA2AH2=5232=42d=OH=4cm.

Chọn C.

PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1:

Hai bạn Hòa và Bình có 100 quyển sách. Nếu Hòa cho Bình 10 quyển sách thì số quyển sách của Hòa bằng 32 số quyển sách của Bình. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu quyển sách?

Gọi số quyển sách của bạn Hòa là x (quyển sách), (10<x<100,xN).

Khi đó số quyển sách của Bình là: 100x (quyển sách).

Số quyển sách của Hòa sau khi cho Bình 10 quyển sách là: x10 (quyển sách).

Số quyển sách của Bình sau khi nhận được 10 quyển sách từ Hòa là: 100x+10=110x (quyển sách).

Theo đề bài ta có phương trình:

x10=32(110x)2x20=3303x5x=350x=70(tm)

Vậy lúc đầu Hòa có 70 quyển sách và Bình có 10070=30 quyển sách.

Câu 2:

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) đi qua A(3;7) và song song với đường thẳng có phương trình y=3x+1.

a) Viết phương trình đường thẳng (d).

Giả sử phương trình của đường thẳng (d):y=ax+b.

Đường thẳng (d) song song với đường thẳng y=3x+1{a=3b1.

Đường thẳng (d) đi qua A(3;7)7=3.3+bb=2.(tm)

Vậy phương trình đường thẳng (d):y=3x2.

b) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P):y=x2.

Hoành độ giao điểm của (d)(P) là nghiệm của p hương trình: x2=3x2

x23x+2=0x22xx+2=0x(x2)(x2)=0(x2)(x1)=0[x2=0x1=0[x=2y=22=4x=1y=12=1.

Vậy (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A(2;4)B(1;1).

Câu 3:

Cho đường tròn (O; R) và điểm M cố định nằm ngoài ( O; R ). Từ M kẻ các tiếp tuyến MA, MB tới ( O; R ) ( A, B là các tiếp điểm). Đường thẳng ( d ) bất kỳ qua M và cắt ( O; R ) tại hai điểm phân biệt C, D ( C nằm giữa M D ). Gọi N là giao điểm của AB CD.

a) Chứng minh rằng tứ giác OAMB nội tiếp.

MA,MB là hai tiếp tuyến của (O)^MAO=^MBO=900.

Xét tứ giác ^MAO+^OBM=900+900=1800 MAOB là tứ giác nội tiếp (dhnb).

b) Chứng minh rằng ΔANCΔDNB đồng dạng, ΔAMCΔDMA đồng dạng.

Xét ΔANCΔDNB ta có:

^CAN=^NDB (hai góc nội tiếp cùng chắn cung CB)

^ANC=^DNB (hai góc đối đỉnh).

ΔANCΔDNB(gg)(dpcm).

Xét ΔAMCΔDMA ta có:

^AMDchung

^MAC=^MDA (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung AC).

ΔMACΔMDA(gg)(dpcm).

c) Chứng minh rằng: MCMD=NCND.

Ta có: ΔMACΔMDA(cmt)MAMD=MCMAMA2=MC.MD.

Gọi H là giao điểm của ABMOABMO={H}. (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)

Xét tam giác MAO vuông tại A và có đường cao AH có:

MA2=MH.MO. (hệ thức lượng trong tam giác vuông)

MC.MD=MH.MO(=MA2).MCMO=MHMO.

Xét ΔMCHΔMOD ta có:

MCMH=MOMD(cmt)^OMDchungΔMCHΔMOD(gg).

^MHC=^MDO  (hai góc tương ứng).

Xét tứ giác CHOD ta có: ^MHC=^CDO(cmt)

CHOD là tứ giác nội tiếp. (góc ngoại tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối diện)

^DHO=^DCO (hai góc nội tiếp cùng chắn cung DO)

Lại có: ^ODC=^OCD (ΔCOD cân tại O)

^DHO=^CHM(=^CDO).

HMHN(cmt)

^NHC=^NHD(=900^CHM)

NH là tia phân giác trong của ^CHDHM là tia phân giác ngoài của ^CHD.

MCMD=NCND(=HCHD).(dpcm)

d) Xác định vị trí của đường thẳng (d) để 1MD+1ND đạt giá trị nhỏ nhất.

Xét:  DC(1MD+1ND)

=CDMD+CDND=MDCMMD+CN+NDND=1CMMD+1+CNND=2+CNDNMCMD=2.(doMCMD=NCND)1MD+1ND=2CD.

CD là dây cung CD2R2CD22R2CD1R.

1MD+1ND1R.

Dấu “=” xảy ra CD=2R hay đường thẳng d đi qua O.

Vậy để 1MD+1ND đạt giá trị nhỏ nhất thì đường thẳng d đi qua O.


Cùng chủ đề:

Đề số 28 - Đề thi vào lớp 10 môn Toán
Đề số 29 - Đề thi vào lớp 10 môn Toán
Đề số 30 - Đề thi vào lớp 10 môn Toán
Đề số 31 - Đề thi vào lớp 10 môn Toán
Đề số 32 - Đề thi vào lớp 10 môn Toán
Đề số 33 - Đề thi vào lớp 10 môn Toán
Đề số 34 - Đề thi vào lớp 10 môn Toán
Đề số 35 - Đề thi vào lớp 10 môn Toán
Đề số 36 - Đề thi vào lớp 10 môn Toán
Đề số 37 - Đề thi vào lớp 10 môn Toán
Đề số 38 - Đề thi vào lớp 10 môn Toán