Đề thi giữa kì 2 Hóa 10 - Kết nối tri thức - Đề số 2 — Không quảng cáo

Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Kết nối tri thức Đề thi giữa kì 2 Hóa 10 - Kết nối tri thức


Đề thi giữa kì 2 Hóa 10 - Kết nối tri thức - Đề số 2

Tải về

Tải về đề thi và đáp án Tải về đề thi Tải về đáp án

Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3; H2S

Đề bài

Câu 1 :

Đốt cháy hoàn toàn 1 mol C 2 H 4 (g). Biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí. Giá trị \({\Delta _r}H_{298}^0\)các phản ứng của phản ứng trên dựa theo nhiệt tạo thành chuẩn là

  • A.

    -1323 kJ.

  • B.

    -132,3 kJ.

  • C.

    -264,6 kJ.

  • D.

    -2646 kJ

Câu 2 :

Khi cho Cu vào dung dịch FeCl 3 ; H 2 S vào dung dịch CuSO 4 , HI vào dung dịch FeCl 3 ; dung dịch AgNO 3 vào FeCl 3 ; dung dịch NaHSO 4 vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2 , O 2 vào dung dịch KI, số cặp chất phản ứng được với nhau là

  • A.
    2
  • B.
    5
  • C.
    4.
  • D.
    3.
Câu 3 :

Cho biết các phản ứng xảy ra như sau:

2FeBr 2 + Br 2 2FeBr 3 (1)                              2NaBr + Cl 2 2NaCl + Br 2 (2)

Phát biểu đúng là:

  • A.
    Tính khử Cl - mạnh hơn của \(B{r^ - }\)
  • B.
    Tính oxi hóa của Br 2 mạnh hơn của Cl 2
  • C.
    Tính khử của \(B{r^ - }\) mạnh hơn Fe 2+
  • D.
    Tính oxi hóa của Cl 2 mạnh hơn của Fe 3+
Câu 4 :

Cho phương trình phản ứng

aFeSO 4 + bK 2 Cr 2 O 7 + cH 2 SO 4 \( \to \) dFe 2 (SO 4 ) 3 + eK 2 SO 4 + fCr 2 (SO 4 ) 3 + gH 2 O.

Tỉ lệ a : b là

  • A.
    6 : 1.
  • B.
    2 : 3.
  • C.
    3 : 2.
  • D.
    1 : 6.
Câu 5 :

Cho 4,8 gam Mg tác dụng với lượng dư dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được V lít khí NO 2 (ở đkc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là

  • A.
    9,916.
  • B.
    24,79.
  • C.
    3,7185.
  • D.
    4,958.
Câu 6 :

Số oxi hoá của S trong các chất: S ; H 2 SO 4 ; Na 2 SO 4 ; CaSO 3 ;NaHS lần lượt bằng:

  • A.
    – 2; +6; +6; +4; –2.
  • B.
    0; +6; +4; +4; –2.
  • C.
    0; +6; +6; +4; –2.
  • D.
    0; +6; +6; +4; +2.
Câu 7 :

Cho phản ứng: Cl 2 + 2NaOH \( \to \)NaCl + NaClO + H 2 O. Vai trò của Cl 2

  • A.
    chỉ bị oxi hoá
  • B.
    Chỉ bị khử
  • C.
    không bị oxi hoá, không bị khử
  • D.
    vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
Câu 8 :

Cho các quá trình sau : (1) Nước hoá rắn. (2) Sự tiêu hoá thức ăn. (3) Quá trình chạy của con người. (4) Khi CH 4 đốt ở trong lò. (5) Hoà tan KBr vào nước làm cho nước trở nên lạnh. (6) Sulfuric acid đặc khi thêm vào nước làm cho nước nóng lên. Các quá trình toả nhiệt hay thu nhiệt tương ứng là ?

  • A.

    Tỏa nhiệt : (1), (3), (4), (6) và thu nhiệt : (2), (5).

  • B.

    Tỏa nhiệt : (1), (3), (5), (6) và thu nhiệt : (2), (4).

  • C.

    Tỏa nhiệt : (1), (2), (4), (6) và thu nhiệt : (3), (5).

  • D.

    Tỏa nhiệt : (1), (3), (5), (6) và thu nhiệt : (2), (4).

Câu 9 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A.

    Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (với chất khí), nồng độ 1 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298 K.

  • B.

    Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với nhiệt độ 298 K.

  • C.

    Áp suất 760 mmHg là áp suất ở điều kiện chuẩn.

  • D.

    Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 atm, nhiệt độ 0 °C

Câu 10 :

Khái niệm nào sau đây về enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) là chính xác nhất ?

  • A.

    Là nhiệt kèm theo (thu vào hoặc tỏa ra) của phản ứng tạo thành 2 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn.

  • B.

    Là nhiệt kèm theo (thu vào hoặc tỏa ra) của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất kém bền nhất ở điều kiện chuẩn.

  • C.

    Là nhiệt kèm theo (thu vào hoặc tỏa ra) của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn.

  • D.

    Là nhiệt kèm theo (thu vào hoặc tỏa ra) của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất ở điều kiện tiêu chuẩn.

Câu 11 :

Mô tả nào sau đây là đúng theo phương trình nhiệt hóa học sau :

  • A.

    Ở điều kiện chuẩn, phản ứng của 1 mol Ca(thể rắn) với 1 mol C (thể rắn) thu được 1 mol CaC 2 (thể rắn) và giải phóng (tỏa ra) một lượng nhiệt là 62,00 kJ, ta nói enthalpy tạo thành chuẩn của CaC 2 (thể rắn) là –62 kJ/mol.

  • B.

    Ở điều kiện chuẩn, phản ứng của 1 mol Ca(thể rắn) với 2 mol C (thể rắn) thu được 2 mol CaC 2 (thể rắn) và giải phóng (tỏa ra) một lượng nhiệt là 62,00 kJ, ta nói enthalpy tạo thành chuẩn của CaC 2 (thể rắn) là –62 kJ/mol.

  • C.

    Ở điều kiện chuẩn, phản ứng của 1 mol Ca(thể rắn) với 2 mol C (thể rắn) thu được 1 mol CaC 2 (thể rắn) và hấp thụ một lượng nhiệt là 62,00 kJ, ta nói enthalpy tạo thành chuẩn của CaC 2 (thể rắn) là +62 kJ/mol.

  • D.

    Ở điều kiện chuẩn, phản ứng của 1 mol Ca(thể rắn) với 2 mol C (thể rắn) thu được 1 mol CaC 2 (thể rắn) và giải phóng (tỏa ra) một lượng nhiệt là 62,00 kJ, ta nói enthalpy tạo thành chuẩn của CaC 2 (thể rắn) là –62 kJ/mol.

Câu 12 :

Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g)?

(1) 2C(than chì) + O 2 (g) \( \to \)2CO(g)

(2) C (than chì) + 1/2 O 2 (g) \( \to \)CO(g)

(3) C (than chì) + CO 2 (g) \( \to \)2CO(g)

(4) CO(g) \( \to \)C (than chì) + O(g)

  • A.

    (3)

  • B.

    (1)

  • C.

    (2)

  • D.

    (4)

Câu 13 :

Trong các chất sau, chất nào bền nhất về nhiệt ở điều kiện chuẩn ?

  • A.

    O 2 (g)

  • B.

    N 2 (g)

  • C.

    Ca(s)

  • D.

    HCl(g)

Câu 14 :

Định nghĩa nào sau đây về biến thiên enthalpy là chính xác nhất ?

  • A.

    Chính là nhiệt lượng tỏa ra của phản ứng được xác định ở điều kiện chuẩn.

  • B.

    Chính là nhiệt lượng thu vào của phản ứng được xác định ở điều kiện chuẩn.

  • C.

    Chính là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng được xác định ở điều kiện tiêu chuẩn.

  • D.

    Chính là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng được xác định ở điều kiện chuẩn

Câu 15 :

Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng tạo thành NO(g) trong không khí

\({N_2}(g) + {O_2}(g) \to 2NO(g){\rm{    }}{\Delta _{\rm{r}}}{\rm{H}}_{298}^0 = 180kJ\)

Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A.

    Cho 1 mol N 2 tác dụng với 1 mol O 2 tỏa nhiệt lượng là 180 kJ

  • B.

    Cho 2 mol N 2 tác dụng với 1 mol O 2 thu vào nhiệt lượng là 180 kJ

  • C.

    Cho 1 mol N 2 tác dụng với 1 mol O 2 thu vào nhiệt lượng là 180 kJ

  • D.

    Cho 1 mol N 2 tác dụng với O 2 dư thu vào nhiệt lượng là 180 kJ

Câu 16 :

Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau:

\({N_2}(g) + 3{H_2}(g) \to 2N{H_3}(g){\rm{     }}{\Delta _{\rm{r}}}{\rm{H}}_{298}^0 =  - 91,8kJ\)

Giá trị \({\Delta _r}H_{298}^0\)của phản ứng: 2NH 3 (g) \( \to \)N 2 (g) + 3H 2 (g) là

  • A.

    -45,9 kJ

  • B.

    45,9 kJ

  • C.

    -91,8 kJ

  • D.

    91,8 kJ

Câu 17 :

Ở điều kiện chuẩn, cần phải cung cấp 26,48 kJ nhiệt lượng cho quá trình ½ mol H 2 (thể khí) phản ứng với ½ mol I2 (thể rắn) để thu được 1 mol HI (thể khí). Ta nói enthalpy tạo thành của HI khí ở điều kiện chuẩn là 26,48 kJ mol -1 . Phản ứng trên được biểu diễn như sau:

\(\frac{1}{2}{H_2}(g) + \frac{1}{2}{I_2}(g) \to HI(g){\rm{   }}{\Delta _{\rm{f}}}{\rm{H}}_{298}^0{\rm{ = }}26,48kJ/mol\)

ở cùng điều kiện phản ứng, nếu thu được 3 mol HI thì lượng nhiệt cần thu vào là bao nhiêu kJ?

  • A.

    26,48 kJ

  • B.

    52,96 kJ

  • C.

    79,44 kJ

  • D.

    794,4 kJ

Câu 18 :

Quá trình hòa tan calcium chloride trong nước: \(CaC{l_2}(s) \to C{a^{2 + }}(aq) + 2C{l^ - }(aq)\)

Biến thiên enthalpy của quá trình trên là:

  • A.

    850,1 kJ

  • B.

    850,1 kJ

  • C.

    82,15 kJ

  • D.

    -82,15 kJ

Câu 19 :

Cho biết năng lượng liên kết trong phân tử O 2 , N 2 và NO lần lượt là 494 kJ/mol, 945 kJ/mol và 607 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: \({N_2}(g) + {O_2}(g) \to 2NO(g)\)

  • A.

    -225 kJ

  • B.

    252 kJ

  • C.

    225 kJ

  • D.

    2250 kJ

Câu 20 :

Cho bảng năng lượng liên kết của các chất sau:

Tính \({\Delta _r}H_{298}^0\)của phản ứng sau: \({F_2}(g) + {H_2}O(g) \to 2HF(g) + \frac{1}{2}{O_2}(g)\). Dự đoán các phản ứng trên là thuận lợi hay không thuận lợi.

  • A.

    292 kJ và thuận lợi

  • B.

    -292 kJ và thuận lợi

  • C.

    -292 kJ và không thuận lợi

  • D.

    292 kJ và không thuận lợi

Câu 21 :

Cho phương trình phản ứng sau:

\(2{H_2}(g) + {O_2}(g) \to 2{H_2}O(l){\rm{  }}\Delta {\rm{H =  - 572kJ}}\). Khi cho 2g khí H 2 tác dụng hoàn toàn với 32g khí O 2 thì phản ứng

  • A.

    tỏa ra nhiệt lượng 286 kJ

  • B.

    thu vào nhiệt lượng 286 kJ

  • C.

    tỏa ra nhiệt lượng 572 kJ

  • D.

    thu vào nhiệt lượng 572 kJ

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Đốt cháy hoàn toàn 1 mol C 2 H 4 (g). Biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí. Giá trị \({\Delta _r}H_{298}^0\)các phản ứng của phản ứng trên dựa theo nhiệt tạo thành chuẩn là

  • A.

    -1323 kJ.

  • B.

    -132,3 kJ.

  • C.

    -264,6 kJ.

  • D.

    -2646 kJ

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào nhiệt tạo thành của các chất

Lời giải chi tiết :

C 2 H 4 (g) + 3O 2 (g)\( \to \)2CO 2 (g) + 2H 2 O(g)

\({\Delta _r}H_{298}^0\)= 2.\({\Delta _f}H_{298}^0(C{O_2}) + 2{\Delta _f}H_{298}^0({H_2}{\rm{O}}) - {\Delta _f}H_{298}^0({C_2}{H_4})\)

= 2. -393,5 + 2.(-241,8) – 52,4 = -1323 KJ

Đáp án A

Câu 2 :

Khi cho Cu vào dung dịch FeCl 3 ; H 2 S vào dung dịch CuSO 4 , HI vào dung dịch FeCl 3 ; dung dịch AgNO 3 vào FeCl 3 ; dung dịch NaHSO 4 vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2 , O 2 vào dung dịch KI, số cặp chất phản ứng được với nhau là

  • A.
    2
  • B.
    5
  • C.
    4.
  • D.
    3.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào khái niệm của phản ứng oxi hóa khử

Lời giải chi tiết :

Cu + 2FeCl 3 \( \to \)CuCl 2 + 2FeCl 2

2HI + 2FeCl 3 \( \to \)2FeCl 2 + 2HCl + I 2

9Fe(NO 3 ) 2 + 12NaHSO 4 → 2Fe 2 (SO 4 ) 3 + 5Fe(NO 3 ) 3 + 6Na 2 SO 4 + 6H 2 O + 3NO

½ O 2 + 2KI + H 2 O \( \to \) 2KOH + I 2

Đáp án C

Câu 3 :

Cho biết các phản ứng xảy ra như sau:

2FeBr 2 + Br 2 2FeBr 3 (1)                              2NaBr + Cl 2 2NaCl + Br 2 (2)

Phát biểu đúng là:

  • A.
    Tính khử Cl - mạnh hơn của \(B{r^ - }\)
  • B.
    Tính oxi hóa của Br 2 mạnh hơn của Cl 2
  • C.
    Tính khử của \(B{r^ - }\) mạnh hơn Fe 2+
  • D.
    Tính oxi hóa của Cl 2 mạnh hơn của Fe 3+

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào kiến thức về phản ứng oxi hóa khử

Lời giải chi tiết :

Tính oxi hóa của Cl 2 mạnh hơn của Fe 3+

Đáp án D

Câu 4 :

Cho phương trình phản ứng

aFeSO 4 + bK 2 Cr 2 O 7 + cH 2 SO 4 \( \to \) dFe 2 (SO 4 ) 3 + eK 2 SO 4 + fCr 2 (SO 4 ) 3 + gH 2 O.

Tỉ lệ a : b là

  • A.
    6 : 1.
  • B.
    2 : 3.
  • C.
    3 : 2.
  • D.
    1 : 6.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Cân bằng phương trình theo phương pháp thăng bằng electron

Lời giải chi tiết :

\(\begin{array}{l}F{e^{ + 2}} \to F{e^{ + 3}} + 1{\rm{e|x3e}}\\C{r^{ + 6}} + 3{\rm{e}} \to C{r^{ + 3}}|x1{\rm{e}}\end{array}\)

6FeSO 4 + K 2 Cr 2 O 7 + 10H 2 SO 4 \( \to \)  3Fe 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + Cr 2 (SO 4 ) 3 + 10H 2 O.

Tỉ lệ a: b = 6 : 1

Đáp án A

Câu 5 :

Cho 4,8 gam Mg tác dụng với lượng dư dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được V lít khí NO 2 (ở đkc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là

  • A.
    9,916.
  • B.
    24,79.
  • C.
    3,7185.
  • D.
    4,958.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào phương pháp bảo toàn electron

Lời giải chi tiết :

n Mg = 4,8: 24 = 0,2 mol

Mg + 4HNO 3 \( \to \)Mg(NO 3 ) 2 + 2NO 2 + 2H 2 O

n NO2 = 0,2 . 2 = 0,4 mol

V NO2 = 0,4 . 24,79 = 9,916 lít

Đáp án A

Câu 6 :

Số oxi hoá của S trong các chất: S ; H 2 SO 4 ; Na 2 SO 4 ; CaSO 3 ;NaHS lần lượt bằng:

  • A.
    – 2; +6; +6; +4; –2.
  • B.
    0; +6; +4; +4; –2.
  • C.
    0; +6; +6; +4; –2.
  • D.
    0; +6; +6; +4; +2.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào quy tắc xác định số oxi hóa

Lời giải chi tiết :

\(\mathop S\limits^0 ,{H_2}\mathop S\limits^{ + 6} {O_4},N{a_2}\mathop S\limits^{ + 6} {O_4},Ca\mathop S\limits^{ + 4} {O_3},NaH\mathop S\limits^{ - 2} \)

Đáp án C

Câu 7 :

Cho phản ứng: Cl 2 + 2NaOH \( \to \)NaCl + NaClO + H 2 O. Vai trò của Cl 2

  • A.
    chỉ bị oxi hoá
  • B.
    Chỉ bị khử
  • C.
    không bị oxi hoá, không bị khử
  • D.
    vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào kiến thức về phản ứng oxi hóa khử

Lời giải chi tiết :

Cl 2 vừa bị oxi hóa, vừa bị khử

Đáp án D

Câu 8 :

Cho các quá trình sau : (1) Nước hoá rắn. (2) Sự tiêu hoá thức ăn. (3) Quá trình chạy của con người. (4) Khi CH 4 đốt ở trong lò. (5) Hoà tan KBr vào nước làm cho nước trở nên lạnh. (6) Sulfuric acid đặc khi thêm vào nước làm cho nước nóng lên. Các quá trình toả nhiệt hay thu nhiệt tương ứng là ?

  • A.

    Tỏa nhiệt : (1), (3), (4), (6) và thu nhiệt : (2), (5).

  • B.

    Tỏa nhiệt : (1), (3), (5), (6) và thu nhiệt : (2), (4).

  • C.

    Tỏa nhiệt : (1), (2), (4), (6) và thu nhiệt : (3), (5).

  • D.

    Tỏa nhiệt : (1), (3), (5), (6) và thu nhiệt : (2), (4).

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào dấu hiệu của phản ứng thu nhiệt và tỏa nhiệt

Lời giải chi tiết :

Tỏa nhiệt : (1), (3), (4), (6) và thu nhiệt : (2), (5). Đáp án A

Câu 9 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A.

    Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (với chất khí), nồng độ 1 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298 K.

  • B.

    Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với nhiệt độ 298 K.

  • C.

    Áp suất 760 mmHg là áp suất ở điều kiện chuẩn.

  • D.

    Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 atm, nhiệt độ 0 °C

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào điều kiện chuẩn của phản ứng

Lời giải chi tiết :

Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (với chất khí), nồng độ 1 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298 K. đáp án A

Câu 10 :

Khái niệm nào sau đây về enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) là chính xác nhất ?

  • A.

    Là nhiệt kèm theo (thu vào hoặc tỏa ra) của phản ứng tạo thành 2 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn.

  • B.

    Là nhiệt kèm theo (thu vào hoặc tỏa ra) của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất kém bền nhất ở điều kiện chuẩn.

  • C.

    Là nhiệt kèm theo (thu vào hoặc tỏa ra) của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn.

  • D.

    Là nhiệt kèm theo (thu vào hoặc tỏa ra) của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất ở điều kiện tiêu chuẩn.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào khái niệm về enthalpy tạo thành chuẩn

Lời giải chi tiết :

Enthalpy tạo thành chuẩn là nhiệt kèm theo (thu vào hoặc tỏa ra) của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn

Đáp án C

Câu 11 :

Mô tả nào sau đây là đúng theo phương trình nhiệt hóa học sau :

  • A.

    Ở điều kiện chuẩn, phản ứng của 1 mol Ca(thể rắn) với 1 mol C (thể rắn) thu được 1 mol CaC 2 (thể rắn) và giải phóng (tỏa ra) một lượng nhiệt là 62,00 kJ, ta nói enthalpy tạo thành chuẩn của CaC 2 (thể rắn) là –62 kJ/mol.

  • B.

    Ở điều kiện chuẩn, phản ứng của 1 mol Ca(thể rắn) với 2 mol C (thể rắn) thu được 2 mol CaC 2 (thể rắn) và giải phóng (tỏa ra) một lượng nhiệt là 62,00 kJ, ta nói enthalpy tạo thành chuẩn của CaC 2 (thể rắn) là –62 kJ/mol.

  • C.

    Ở điều kiện chuẩn, phản ứng của 1 mol Ca(thể rắn) với 2 mol C (thể rắn) thu được 1 mol CaC 2 (thể rắn) và hấp thụ một lượng nhiệt là 62,00 kJ, ta nói enthalpy tạo thành chuẩn của CaC 2 (thể rắn) là +62 kJ/mol.

  • D.

    Ở điều kiện chuẩn, phản ứng của 1 mol Ca(thể rắn) với 2 mol C (thể rắn) thu được 1 mol CaC 2 (thể rắn) và giải phóng (tỏa ra) một lượng nhiệt là 62,00 kJ, ta nói enthalpy tạo thành chuẩn của CaC 2 (thể rắn) là –62 kJ/mol.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào khái niệm của enthalpy tạo thành chuẩn của chất

Lời giải chi tiết :

Ở điều kiện chuẩn, phản ứng của 1 mol Ca(thể rắn) với 2 mol C (thể rắn) thu được 1 mol CaC 2 (thể rắn) và giải phóng (tỏa ra) một lượng nhiệt là 62,00 kJ, ta nói enthalpy tạo thành chuẩn của CaC 2 (thể rắn) là –62 kJ/mol.

Đáp án D

Câu 12 :

Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g)?

(1) 2C(than chì) + O 2 (g) \( \to \)2CO(g)

(2) C (than chì) + 1/2 O 2 (g) \( \to \)CO(g)

(3) C (than chì) + CO 2 (g) \( \to \)2CO(g)

(4) CO(g) \( \to \)C (than chì) + O(g)

  • A.

    (3)

  • B.

    (1)

  • C.

    (2)

  • D.

    (4)

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào khái niệm enthalpy tạo thành chuẩn của chất

Lời giải chi tiết :

C (than chì) + 1/2 O 2 (g) \( \to \)CO(g)

Đáp án C

Câu 13 :

Trong các chất sau, chất nào bền nhất về nhiệt ở điều kiện chuẩn ?

  • A.

    O 2 (g)

  • B.

    N 2 (g)

  • C.

    Ca(s)

  • D.

    HCl(g)

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào năng lượng của các chất

Lời giải chi tiết :

ở điều kiện thường, N 2 (g) bền về nhiệt vì trong phân tử N 2 có liên kết ba bền vững

đáp án B

Câu 14 :

Định nghĩa nào sau đây về biến thiên enthalpy là chính xác nhất ?

  • A.

    Chính là nhiệt lượng tỏa ra của phản ứng được xác định ở điều kiện chuẩn.

  • B.

    Chính là nhiệt lượng thu vào của phản ứng được xác định ở điều kiện chuẩn.

  • C.

    Chính là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng được xác định ở điều kiện tiêu chuẩn.

  • D.

    Chính là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng được xác định ở điều kiện chuẩn

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào khái niệm về biến thiên enthalpy của phản ứng

Lời giải chi tiết :

Biến thiên enthalpy là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng được xác định ở điều kiện chuẩn

Đáp án D

Câu 15 :

Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng tạo thành NO(g) trong không khí

\({N_2}(g) + {O_2}(g) \to 2NO(g){\rm{    }}{\Delta _{\rm{r}}}{\rm{H}}_{298}^0 = 180kJ\)

Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A.

    Cho 1 mol N 2 tác dụng với 1 mol O 2 tỏa nhiệt lượng là 180 kJ

  • B.

    Cho 2 mol N 2 tác dụng với 1 mol O 2 thu vào nhiệt lượng là 180 kJ

  • C.

    Cho 1 mol N 2 tác dụng với 1 mol O 2 thu vào nhiệt lượng là 180 kJ

  • D.

    Cho 1 mol N 2 tác dụng với O 2 dư thu vào nhiệt lượng là 180 kJ

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào biến thiên enthalpy của phản ứng

Lời giải chi tiết :

Cho 1 mol N 2 tác dụng với 1 mol O 2 thu vào nhiệt lượng là 180 kJ

Đáp án C

Câu 16 :

Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau:

\({N_2}(g) + 3{H_2}(g) \to 2N{H_3}(g){\rm{     }}{\Delta _{\rm{r}}}{\rm{H}}_{298}^0 =  - 91,8kJ\)

Giá trị \({\Delta _r}H_{298}^0\)của phản ứng: 2NH 3 (g) \( \to \)N 2 (g) + 3H 2 (g) là

  • A.

    -45,9 kJ

  • B.

    45,9 kJ

  • C.

    -91,8 kJ

  • D.

    91,8 kJ

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào enthalpy của phản ứng (1)

Lời giải chi tiết :

Phản ứng (2) là phản ứng nghịch của phản ứng (1) => \({\Delta _r}H_{298}^0\)(2) = 91,8 kJ

Đáp án D

Câu 17 :

Ở điều kiện chuẩn, cần phải cung cấp 26,48 kJ nhiệt lượng cho quá trình ½ mol H 2 (thể khí) phản ứng với ½ mol I2 (thể rắn) để thu được 1 mol HI (thể khí). Ta nói enthalpy tạo thành của HI khí ở điều kiện chuẩn là 26,48 kJ mol -1 . Phản ứng trên được biểu diễn như sau:

\(\frac{1}{2}{H_2}(g) + \frac{1}{2}{I_2}(g) \to HI(g){\rm{   }}{\Delta _{\rm{f}}}{\rm{H}}_{298}^0{\rm{ = }}26,48kJ/mol\)

ở cùng điều kiện phản ứng, nếu thu được 3 mol HI thì lượng nhiệt cần thu vào là bao nhiêu kJ?

  • A.

    26,48 kJ

  • B.

    52,96 kJ

  • C.

    79,44 kJ

  • D.

    794,4 kJ

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào enthalpy tạo thành chuẩn của phản ứng tạo thành HI

Lời giải chi tiết :

Nếu thu được 3 mol HI thì lượng nhiệt cần thu là 26,48 . 3 = 79,44 kJ

Đáp án C

Câu 18 :

Quá trình hòa tan calcium chloride trong nước: \(CaC{l_2}(s) \to C{a^{2 + }}(aq) + 2C{l^ - }(aq)\)

Biến thiên enthalpy của quá trình trên là:

  • A.

    850,1 kJ

  • B.

    850,1 kJ

  • C.

    82,15 kJ

  • D.

    -82,15 kJ

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào enthalpy tạo thành chuẩn của các chất

Lời giải chi tiết :

\({\Delta _r}H_{298}^0 = {\Delta _f}H_{298}^0(C{a^{2 + }}) + 2.{\Delta _f}H_{298}^0(C{l^ - }) - {\Delta _f}H_{298}^0(CaC{l_2})\)

= -542,83 + 2.-167,16 – (-795,0) = -82,15 KJ

Đáp án D

Câu 19 :

Cho biết năng lượng liên kết trong phân tử O 2 , N 2 và NO lần lượt là 494 kJ/mol, 945 kJ/mol và 607 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: \({N_2}(g) + {O_2}(g) \to 2NO(g)\)

  • A.

    -225 kJ

  • B.

    252 kJ

  • C.

    225 kJ

  • D.

    2250 kJ

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào năng lượng liên kết trong các phân tử

Lời giải chi tiết :

\(\Delta rH_{298}^0 = {E_{N2}} + {E_{O2}} - 2{E_{NO}} = {E_{N \equiv N}} + {E_{O = O}} - 2.{E_{N - O}}\)= 945 + 494 – 2.607 = 225 kj

Đáp án C

Câu 20 :

Cho bảng năng lượng liên kết của các chất sau:

Tính \({\Delta _r}H_{298}^0\)của phản ứng sau: \({F_2}(g) + {H_2}O(g) \to 2HF(g) + \frac{1}{2}{O_2}(g)\). Dự đoán các phản ứng trên là thuận lợi hay không thuận lợi.

  • A.

    292 kJ và thuận lợi

  • B.

    -292 kJ và thuận lợi

  • C.

    -292 kJ và không thuận lợi

  • D.

    292 kJ và không thuận lợi

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào enthalpy tạo thành của các chất

Lời giải chi tiết :

\({\Delta _r}H_{298}^0\)= \(2.{E_{H - F}} + \frac{1}{2}{E_{O = O}} - {E_{F - F}} + 2{{\rm{E}}_{O - H}}\)= 2. 565 + ½ . 498 – 159 – 2.464 = 292 kJ

Phản ứng thu nhiệt và không thuận lợi

Đáp án D

Câu 21 :

Cho phương trình phản ứng sau:

\(2{H_2}(g) + {O_2}(g) \to 2{H_2}O(l){\rm{  }}\Delta {\rm{H =  - 572kJ}}\). Khi cho 2g khí H 2 tác dụng hoàn toàn với 32g khí O 2 thì phản ứng

  • A.

    tỏa ra nhiệt lượng 286 kJ

  • B.

    thu vào nhiệt lượng 286 kJ

  • C.

    tỏa ra nhiệt lượng 572 kJ

  • D.

    thu vào nhiệt lượng 572 kJ

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào số mol của H 2 và O 2

Lời giải chi tiết :

n H2 = 2:2 = 1 mol

n O2 = 32 : 32 = 1 mol

Theo phương trình phản ứng: n H2 hết , n O2 dư

Nhiệt lượng tỏa ra là: ½ . 572 = 286 kJ

Đáp án A


Cùng chủ đề:

Đề thi giữa kì 1 Hóa 10 Kết nối tri thức - Đề số 12
Đề thi giữa kì 1 Hóa 10 Kết nối tri thức - Đề số 13
Đề thi giữa kì 1 Hóa 10 bộ sách kết nối tri thức có đáp án và lời giải chi tiết
Đề thi giữa kì 1 Hóa 10 bộ sách kết nối tri thức có đáp án và lời giải chi tiết
Đề thi giữa kì 2 Hóa 10 - Kết nối tri thức - Đề số 1
Đề thi giữa kì 2 Hóa 10 - Kết nối tri thức - Đề số 2
Đề thi giữa kì 2 Hóa 10 - Kết nối tri thức - Đề số 3
Đề thi giữa kì 2 Hóa 10 - Kết nối tri thức - Đề số 4
Đề thi giữa kì 2 Hóa 10 - Kết nối tri thức - Đề số 5
Đề thi giữa kì 2 Hóa 10 - Kết nối tri thức - Đề số 6
Đề thi giữa kì 2 Hóa 10 - Kết nối tri thức - Đề số 7