Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Đề thi giữa kì 2 Hóa 10 - Kết nối tri thức - Đề số 1 — Không quảng cáo

Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Kết nối tri thức Đề thi giữa kì 2 Hóa 10 - Kết nối tri thức


Đề thi giữa kì 2 Hóa 10 - Kết nối tri thức - Đề số 1

Tải về

Tải về đề thi và đáp án Tải về đề thi Tải về đáp án

Số oxi hóa của S trong hợp chất H2SO3 là:

Đề bài

Câu 1 :

Số oxi hóa của S trong hợp chất H 2 SO 3 là:

  • A.
    +4
  • B.
    -2
  • C.
    +6
  • D.
    0
Câu 2 :

Cho phản ứng: 2Hg 2+ + 2Fe 3Hg + 2Fe 3+ . Chất khử trong phản ứng là:

  • A.
    Hg 2+
  • B.
    Fe
  • C.
    Hg
  • D.
    Fe 3+
Câu 3 :

Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số):

aFeSO 4 + bCl 2 → cFe 2 (SO 4 ) 3 + dFeCl 3

Tỉ lệ a : c là

  • A.
    4 : 1.
  • B.
    3 : 2.
  • C.
    2 : 1.
  • D.
    3 : 1.
Câu 4 :

Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,479 lít khí H 2 (đktc). Giá trị của m là

  • A.
    11,2.
  • B.
    5,6.
  • C.
    2,8.
  • D.
    8,4.
Câu 5 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(I). Sục khí SO 2 vào dung dịch KMnO 4

(II). Sục khí Cl 2 vào dung dịch NaOH

(III). Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaCO 3

(IV). Cho Fe 2 O 3 vào dung dịch HNO 3

(V). Cho kim loại Mg vào dung dịch H 2 SO 4

Tổng số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là :

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    5
  • D.
    4
Câu 6 :

trong phản ứng hóa học:  Fe + CuSO 4 FeSO 4 + Cu.

Trong phản ứng trên xảy ra

  • A.
    sự khử Fe 2+ và sự oxi hóa Cu.
  • B.
    sự khử Fe 2+ và sự khử Cu 2+ .
  • C.
    sự oxi hóa Fe và sự khử Cu 2+ .
  • D.
    sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
Câu 7 :

Phản ứng thu nhiệt có:

  • A.
    ΔH> 0
  • B.
    ΔH< 0
  • C.
    ΔH= 0
  • D.
    ΔH0
Câu 8 :

Trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu không đúng?

(1) Trong phòng thí nghiệm, có thể nhận biết một phản ứng thu nhiệt hoặc tỏa nhiệt bằng cách đo nhiệt độ của phản ứng bằng một nhiệt kế

(2) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ tăng lên nếu phản ứng thu nhiệt

(3) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ tăng lên nếu phản ứng tỏa nhiệt

(4) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ giảm đi nếu phản ứng tỏa nhiệt

(5) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ giảm đi nếu phản ứng thu nhiệt

  • A.
    2
  • B.
    4
  • C.
    3
  • D.
    5
Câu 9 :

Nung KNO 3 lên 550 o C xảy ra phản ứng:

KNO3(s)KNO2(s)+12O2(g)ΔH>0

Phản ứng nhiệt phân KNO 3

  • A.
    tỏa nhiệt, có ΔH> 0
  • B.
    thu nhiệt, có ΔH> 0
  • C.
    tỏa nhiệt, có ΔH> 0
  • D.
    thu nhiệt, có ΔH< 0
Câu 10 :

Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng

2H2(g)+O2(g)2H2O(l)ΔrH0298=571,68kJ

Phản ứng trên là phản ứng

  • A.
    thu nhiệt và hấp thu 571,68 KJ nhiệt
  • B.
    không có sự thay đổi năng lượng
  • C.
    tỏa nhiệt và giải phóng 571,68 KJ nhiệt
  • D.
    có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh
Câu 11 :

Cho các quá trình hoặc phản ứng sau:

(1) Nướng bánh quy

(2) Phân tách phân tử

(3) Trộn muối ammonium nitrate (NH 4 NO 3 ) vào nước

(4) Tách các cặp ion

(5) Bếp gas đang cháy

Số quá trình hoặc phản ứng thu nhiệt là

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    1
Câu 12 :

Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl(g) ở điều kiện chuẩn tỏa ra 184,6 kJ

H2(g)+Cl2(g)2HCl(g)(1)

(a) Nhiệt tạo thành chuẩn của HCl (g) là -184,6 kJ/mol

(b) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (1) là -184,6 kJ

(c) Nhiệt tạo thành chuẩn của HCl(g) là -92,3 kJ/mol

(d) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (1) là -92,3 kJ.

Số phát biểu đúng là:

  • A.
    4
  • B.
    3
  • C.
    2
  • D.
    1
Câu 13 :

Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chuẩn?

  • A.
    Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 o C hay 298K
  • B.
    Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298K
  • C.
    Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 o C
  • D.
    Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K
Câu 14 :

Cho các chất sau, chất nào có enthalpy tạo thành chuẩn bằng 0?

  • A.
    CaCO 3 (s)
  • B.
    SO 2 (g)
  • C.
    Cl 2 (g)
  • D.
    CH 4 (g)
Câu 15 :

Biểu thức đúng tính ΔrH0298của phản ứng theo giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của các chất là:

  • A.
    ΔrH0298=ΔfH0298(sp)ΔfH0298(cd)
  • B.
    ΔrH0298=ΔfH0298(sp)+ΔfH0298(cd)
  • C.
    ΔrH0298=ΔfH0298(cd)ΔfH0298(sp)
  • D.
    ΔrH0298=ΔfH0298(cd)xΔfH0298(sp)
Câu 16 :

Cho phản ứng tổng quát: aA+bBmM+nN. Các phương án tính đúng ΔrH0298của phản ứng là:

(1) ΔrH0298=m.ΔfH0298(M)+n.ΔfH0298(N)a.ΔfH0298(A)b.ΔfH0298(B)

(2) ΔrH0298=a.ΔfH0298(A)+b.ΔfH0298(N)m.ΔfH0298(M)n.ΔfH0298(B)

(3) ΔrH0298=a.Eb(A)+b.Eb(B)m.Eb(M)n.Eb(N)

(4) ΔrH0298=m.Eb(M)+n.Eb(N)a.Eb(A)b.Eb(B)

  • A.
    1 và 4
  • B.
    2 và 3
  • C.
    1 và 3
  • D.
    2 và 4
Câu 17 :

Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau:

3Fe(s)+4H2O(l)Fe3O4(s)+4H2(g)ΔrH0298=26,32kJ

Giá trị ΔrH0298của phản ứng 3Fe(s)+4H2O(l)Fe3O4(s)+4H2(g)

  • A.
    26,32 kJ
  • B.
    13,16 kJ
  • C.
    19,74 kJ
  • D.
    -10,28 kJ
Câu 18 :

Methane là thành phần chính của khí thiên nhiên. Xét phản ứng đốt cháy methane

CH4(g)+O2(g)CO2(g)+2H2O(l)ΔrH0298=890,3kJ

Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO 2 (g) và H 2 O(l) tương ứng là -393,5 và -285,8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của khí methane là:

  • A.
    ΔfH0298(CH4(g))=74,8kJ/mol
  • B.
    ΔrH0298(CH4(g))=+74,8kJ/mol
  • C.
    ΔrH0298(CH4(g))=748kJ/mol
  • D.
    ΔrH0298(CH4(g))=+74,8kJ/mol
Câu 19 :

Phản ứng thế của methane với chlorine để thu được methyl chloride:

CH4(g)+Cl2(g)CH3Cl(g)+HClΔrH0298=110kJ

Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của C – H, Cl – Cl, H – Cl lần lượt là 418, 243 và 432. Năng lượng liên kết của C – Cl trong methyl chloride là:

  • A.
    265 kJ/mol
  • B.
    393 kJ/mol
  • C.
    933 kJ/mol
  • D.
    339 kJ/mol
Câu 20 :

Từ số liệu năng lượng liên kết biết E C- C = 346kJ, E C-H = 494 kJ, E O=O = 498 kJ,hãy tính biến thiên enthalpy của phản ứng đốt cháy butane (C 4 H 10 ) theo năng lượng liên kết, biết sản phẩm phản ứng đều ở thể khí.

  • A.
    -2017 kJ.
  • B.
    +2017 kJ.
  • C.
    -201,7 kJ.
  • D.
    +201,7 kJ

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Số oxi hóa của S trong hợp chất H 2 SO 3 là:

  • A.
    +4
  • B.
    -2
  • C.
    +6
  • D.
    0

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào quy tắc xác định số oxi hóa

Lời giải chi tiết :

Gọi số oxi hóa của S là x => 2. +1 + x + 3.-2 => x = 4

Đáp án A

Câu 2 :

Cho phản ứng: 2Hg 2+ + 2Fe 3Hg + 2Fe 3+ . Chất khử trong phản ứng là:

  • A.
    Hg 2+
  • B.
    Fe
  • C.
    Hg
  • D.
    Fe 3+

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào kiến thức về phản ứng oxi hóa khử

Lời giải chi tiết :

Chất khử: Fe

Đáp án B

Câu 3 :

Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số):

aFeSO 4 + bCl 2 → cFe 2 (SO 4 ) 3 + dFeCl 3

Tỉ lệ a : c là

  • A.
    4 : 1.
  • B.
    3 : 2.
  • C.
    2 : 1.
  • D.
    3 : 1.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Cân bằng phương trình bằng phương pháp thăng bằng electron

Lời giải chi tiết :

Fe+2Fe+3+1e|x2Cl20+2e2Cl|x1

4FeSO 4 + 3Cl 2 → Fe 2 (SO 4 ) 3 + 2FeCl 3

Tỉ lệ a:c = 4:1

Đáp án A

Câu 4 :

Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,479 lít khí H 2 (đktc). Giá trị của m là

  • A.
    11,2.
  • B.
    5,6.
  • C.
    2,8.
  • D.
    8,4.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào phản ứng của Fe và HCl

Lời giải chi tiết :

Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2

0,1                              0,1

m Fe = 0,1 . 56 = 5,6g

Đáp án B

Câu 5 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(I). Sục khí SO 2 vào dung dịch KMnO 4

(II). Sục khí Cl 2 vào dung dịch NaOH

(III). Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaCO 3

(IV). Cho Fe 2 O 3 vào dung dịch HNO 3

(V). Cho kim loại Mg vào dung dịch H 2 SO 4

Tổng số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là :

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    5
  • D.
    4

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào kiến thức về phản ứng oxi hóa khử

Lời giải chi tiết :

(I), (II), (V) có sự thay đổi về số oxi hóa => có 3 phản ứng oxi hóa khử

Đáp án B

Câu 6 :

trong phản ứng hóa học:  Fe + CuSO 4 FeSO 4 + Cu.

Trong phản ứng trên xảy ra

  • A.
    sự khử Fe 2+ và sự oxi hóa Cu.
  • B.
    sự khử Fe 2+ và sự khử Cu 2+ .
  • C.
    sự oxi hóa Fe và sự khử Cu 2+ .
  • D.
    sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào sự thay đổi số oxi hóa của Fe và Cu 2+

Lời giải chi tiết :

Trong phản ứng hóa học, có sự oxi hóa Fe và sự khử Cu 2+

Đáp án C

Câu 7 :

Phản ứng thu nhiệt có:

  • A.
    ΔH> 0
  • B.
    ΔH< 0
  • C.
    ΔH= 0
  • D.
    ΔH0

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào dấu của biến thiên enthalpy phản ứng

Lời giải chi tiết :

Phản ứng thu nhiệt có ΔH> 0

Đáp án A

Câu 8 :

Trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu không đúng?

(1) Trong phòng thí nghiệm, có thể nhận biết một phản ứng thu nhiệt hoặc tỏa nhiệt bằng cách đo nhiệt độ của phản ứng bằng một nhiệt kế

(2) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ tăng lên nếu phản ứng thu nhiệt

(3) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ tăng lên nếu phản ứng tỏa nhiệt

(4) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ giảm đi nếu phản ứng tỏa nhiệt

(5) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ giảm đi nếu phản ứng thu nhiệt

  • A.
    2
  • B.
    4
  • C.
    3
  • D.
    5

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào kiến thức về phản ứng tỏa nhiệt và thu nhiệt

Lời giải chi tiết :

(1) đúng

(2) sai, nhiệt độ của hệ phản ứng giảm xuống

(3) đúng

(4) sai, nhiệt độ của hệ tăng lên

(5) đúng

Đáp án C

Câu 9 :

Nung KNO 3 lên 550 o C xảy ra phản ứng:

KNO3(s)KNO2(s)+12O2(g)ΔH>0

Phản ứng nhiệt phân KNO 3

  • A.
    tỏa nhiệt, có ΔH> 0
  • B.
    thu nhiệt, có ΔH> 0
  • C.
    tỏa nhiệt, có ΔH> 0
  • D.
    thu nhiệt, có ΔH< 0

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào dấu của ΔH

Lời giải chi tiết :

Phản ứng có ΔH> 0 => phản ứng thu nhiệt

Đáp án B

Câu 10 :

Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng

2H2(g)+O2(g)2H2O(l)ΔrH0298=571,68kJ

Phản ứng trên là phản ứng

  • A.
    thu nhiệt và hấp thu 571,68 KJ nhiệt
  • B.
    không có sự thay đổi năng lượng
  • C.
    tỏa nhiệt và giải phóng 571,68 KJ nhiệt
  • D.
    có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào kiến thức về phản ứng tỏa nhiệt và thu nhiệt

Lời giải chi tiết :

Phản ứng trên có ΔH< 0 => phản ứng tỏa nhiệt và giải phóng 571,68 KJ nhiệt

Đáp án C

Câu 11 :

Cho các quá trình hoặc phản ứng sau:

(1) Nướng bánh quy

(2) Phân tách phân tử

(3) Trộn muối ammonium nitrate (NH 4 NO 3 ) vào nước

(4) Tách các cặp ion

(5) Bếp gas đang cháy

Số quá trình hoặc phản ứng thu nhiệt là

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    1

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào kiến thức về phản ứng tỏa nhiệt và thu nhiệt

Lời giải chi tiết :

(1), (2), (3), (4) là phản ứng thu nhiệt

Đáp án C

Câu 12 :

Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl(g) ở điều kiện chuẩn tỏa ra 184,6 kJ

H2(g)+Cl2(g)2HCl(g)(1)

(a) Nhiệt tạo thành chuẩn của HCl (g) là -184,6 kJ/mol

(b) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (1) là -184,6 kJ

(c) Nhiệt tạo thành chuẩn của HCl(g) là -92,3 kJ/mol

(d) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (1) là -92,3 kJ.

Số phát biểu đúng là:

  • A.
    4
  • B.
    3
  • C.
    2
  • D.
    1

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào kiến thức về biến thiên enthalpy của phản ứng

Lời giải chi tiết :

(a) sai, vì phản ứng tạo 2 mol HCl

(b) đúng

(c) đúng

(d) sai

Đáp án C

Câu 13 :

Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chuẩn?

  • A.
    Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 o C hay 298K
  • B.
    Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298K
  • C.
    Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 o C
  • D.
    Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Điều kiện chuẩn được thực hiện ở áp suất 1 bar và nhiệt độ nhiệt độ 25°C hay 298 K

Lời giải chi tiết :

Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 K không phải điều kiện chuẩn

Đáp án D

Câu 14 :

Cho các chất sau, chất nào có enthalpy tạo thành chuẩn bằng 0?

  • A.
    CaCO 3 (s)
  • B.
    SO 2 (g)
  • C.
    Cl 2 (g)
  • D.
    CH 4 (g)

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Các đơn chất có enthalpy tạo thành chuẩn bằng 0

Lời giải chi tiết :

Cl 2 là đơn chất nên enthalpy tạo thành chuẩn bằng 0

Đáp án C

Câu 15 :

Biểu thức đúng tính ΔrH0298của phản ứng theo giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của các chất là:

  • A.
    ΔrH0298=ΔfH0298(sp)ΔfH0298(cd)
  • B.
    ΔrH0298=ΔfH0298(sp)+ΔfH0298(cd)
  • C.
    ΔrH0298=ΔfH0298(cd)ΔfH0298(sp)
  • D.
    ΔrH0298=ΔfH0298(cd)xΔfH0298(sp)

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào công thức tính ΔrH0298

Lời giải chi tiết :

ΔrH0298=ΔfH0298(sp)ΔfH0298(cd)

Đáp án A

Câu 16 :

Cho phản ứng tổng quát: aA+bBmM+nN. Các phương án tính đúng ΔrH0298của phản ứng là:

(1) ΔrH0298=m.ΔfH0298(M)+n.ΔfH0298(N)a.ΔfH0298(A)b.ΔfH0298(B)

(2) ΔrH0298=a.ΔfH0298(A)+b.ΔfH0298(N)m.ΔfH0298(M)n.ΔfH0298(B)

(3) ΔrH0298=a.Eb(A)+b.Eb(B)m.Eb(M)n.Eb(N)

(4) ΔrH0298=m.Eb(M)+n.Eb(N)a.Eb(A)b.Eb(B)

  • A.
    1 và 4
  • B.
    2 và 3
  • C.
    1 và 3
  • D.
    2 và 4

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Có thể tính ΔrH0298theo enthalpy tạo thành chuẩn của các chất hoặc năng lượng liên kết của các chất

Lời giải chi tiết :

ΔrH0298=m.ΔfH0298(M)+n.ΔfH0298(N)a.ΔfH0298(A)b.ΔfH0298(B)

ΔrH0298=a.Eb(A)+b.Eb(B)m.Eb(M)n.Eb(N)

Đáp án C

Câu 17 :

Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau:

3Fe(s)+4H2O(l)Fe3O4(s)+4H2(g)ΔrH0298=26,32kJ

Giá trị ΔrH0298của phản ứng 3Fe(s)+4H2O(l)Fe3O4(s)+4H2(g)

  • A.
    26,32 kJ
  • B.
    13,16 kJ
  • C.
    19,74 kJ
  • D.
    -10,28 kJ

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào công thức tính ΔrH0298

Lời giải chi tiết :

Giá trị ΔrH0298= 26,32 kJ

Đáp án A

Câu 18 :

Methane là thành phần chính của khí thiên nhiên. Xét phản ứng đốt cháy methane

CH4(g)+O2(g)CO2(g)+2H2O(l)ΔrH0298=890,3kJ

Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO 2 (g) và H 2 O(l) tương ứng là -393,5 và -285,8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của khí methane là:

  • A.
    ΔfH0298(CH4(g))=74,8kJ/mol
  • B.
    ΔrH0298(CH4(g))=+74,8kJ/mol
  • C.
    ΔrH0298(CH4(g))=748kJ/mol
  • D.
    ΔrH0298(CH4(g))=+74,8kJ/mol

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào công thức tính ΔrH0298

Lời giải chi tiết :

ΔrH0298=ΔfH0298(CO2(g))+2ΔfH0298(H2O(l))ΔfH0298(CH4(g))=-890,3

=> ΔfH0298(CH4(g))= -393,5 + 2.(-285,8) – (-890,3) = -74,8 kJ/mol

Đáp án D

Câu 19 :

Phản ứng thế của methane với chlorine để thu được methyl chloride:

CH4(g)+Cl2(g)CH3Cl(g)+HClΔrH0298=110kJ

Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của C – H, Cl – Cl, H – Cl lần lượt là 418, 243 và 432. Năng lượng liên kết của C – Cl trong methyl chloride là:

  • A.
    265 kJ/mol
  • B.
    393 kJ/mol
  • C.
    933 kJ/mol
  • D.
    339 kJ/mol

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào công thức tính ΔrH0298theo năng lượng liên kết

Lời giải chi tiết :

ΔrH0298= E CH4 + E Cl – Cl – E CH3Cl – E HCl

= 4. E C- H + E Cl – Cl – 3. E C – H – E C – Cl – E H – Cl = -110

=> E C – Cl = 4.418 +243 – 3.418 – 432 + 110 = 339 KJ/mol

Đáp án B

Câu 20 :

Từ số liệu năng lượng liên kết biết E C- C = 346kJ, E C-H = 494 kJ, E O=O = 498 kJ,hãy tính biến thiên enthalpy của phản ứng đốt cháy butane (C 4 H 10 ) theo năng lượng liên kết, biết sản phẩm phản ứng đều ở thể khí.

  • A.
    -2017 kJ.
  • B.
    +2017 kJ.
  • C.
    -201,7 kJ.
  • D.
    +201,7 kJ

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào công thức tính ΔrH0298theo năng lượng liên kết

Lời giải chi tiết :

C 4 H 10 (g) + 13/2 O 2 (g) 4CO 2 (g) + 5H 2 O(g)

ΔrH0298=EC4H10+132EO=O4.ECO25.EH2O=3.ECC+10.ECH+132EO=O2.4.EC=O2.5.EOH=3.346+10.494+132.4988.73210.459=2017kJ

Đáp án A


Cùng chủ đề:

Đề thi giữa kì 1 Hóa 10 Kết nối tri thức - Đề số 11
Đề thi giữa kì 1 Hóa 10 Kết nối tri thức - Đề số 12
Đề thi giữa kì 1 Hóa 10 Kết nối tri thức - Đề số 13
Đề thi giữa kì 1 Hóa 10 bộ sách kết nối tri thức có đáp án và lời giải chi tiết
Đề thi giữa kì 1 Hóa 10 bộ sách kết nối tri thức có đáp án và lời giải chi tiết
Đề thi giữa kì 2 Hóa 10 - Kết nối tri thức - Đề số 1
Đề thi giữa kì 2 Hóa 10 - Kết nối tri thức - Đề số 2
Đề thi giữa kì 2 Hóa 10 - Kết nối tri thức - Đề số 3
Đề thi giữa kì 2 Hóa 10 - Kết nối tri thức - Đề số 4
Đề thi giữa kì 2 Hóa 10 - Kết nối tri thức - Đề số 5
Đề thi giữa kì 2 Hóa 10 - Kết nối tri thức - Đề số 6