Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 1
Odd one out. Choose the correct answer. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.
Đề bài
Odd one out.
1.
-
A.
Thursday
-
B.
February
-
C.
Monday
-
D.
Sunday
2.
-
A.
dinner
-
B.
lunch
-
C.
watch
-
D.
breakfast
3.
-
A.
go to bed
-
B.
go shopping
-
C.
get up
-
D.
have dinner
4.
-
A.
Friday
-
B.
January
-
C.
August
-
D.
December
5.
-
A.
read
-
B.
play
-
C.
garden
-
D.
do
Choose the correct answer.
1. I have English classes ________ Fridays.
-
A.
on
-
B.
at
-
C.
in
2. ________ your mother go to bed late?
-
A.
Does
-
B.
Do
-
C.
Is
3. She always gets up _______ six o’clock.
-
A.
on
-
B.
at
-
C.
in
4. I really enjoy _______ shopping with my mother at weekends.
-
A.
go
-
B.
to go
-
C.
going
5. She doesn’t _______ on Sundays.
-
A.
cooks
-
B.
cook
-
C.
cooking
Read and complete. Use the given words.
play have play Sundays classes
My name is Quan. Today is Monday, I (1) _______ music classes on Mondays. I have English classses on Wednesday. I have swimming (2) ______ on Fridays, it’s fun. I like Saturdays because I can (3) _______ chess with my father. I do housework on Sundays. I (4) ______ the gardening and help my mom cook on (5) ________.
1.
2.
3.
4.
5.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. sports/ play/ Do/ after/ you/ school?
2. always/ in/ the cat/ the morning./ I/ feed
3. My sister/ usually/ at weekends./ I/ watch/ and/ films
4. at weekends?/ What/ your/ does/ father/ do
5. date/ What’s/ the/ today?
Lời giải và đáp án
Odd one out.
1.
-
A.
Thursday
-
B.
February
-
C.
Monday
-
D.
Sunday
Đáp án: B
Thursday: thứ Năm
February: tháng Hai
Monday: thứ Hai
Sunday: Chủ Nhật
=> Chọn B vì đây là một tháng trong năm, các phương án còn lại đều là các ngày trong tuần.
2.
-
A.
dinner
-
B.
lunch
-
C.
watch
-
D.
breakfast
Đáp án: D
dinner (n): bữa tối
lunch (n): bữa trưa
watch (v): xem
breakfast (n): bữa sáng
=> Chọn C vì đây là một động từ, các phương án còn lại đều là các danh từ.
3.
-
A.
go to bed
-
B.
go shopping
-
C.
get up
-
D.
have dinner
Đáp án: B
go to bed (v phr.): đi ngủ
go shopping (v phr.): đi mua sắm
get up (v phr.): thức dậy
have dinner (v phr.): ăn tối
=> Chọn B vì đây không phải là hoạt động thường ngày như những phương án còn lại.
4.
-
A.
Friday
-
B.
January
-
C.
August
-
D.
December
Đáp án: A
Friday: thứ Sáu
January: tháng Một
August: tháng Tám
December: tháng Mười hai
=> Chọn A vì đây là từ chỉ một ngày trong tuần, các phương án còn lại đều là các tháng trong năm.
5.
-
A.
read
-
B.
play
-
C.
garden
-
D.
do
Đáp án: C
read (v): đọc
play (v): chơi
garden (n): khu vườn
do (v): làm
=> Chọn C vì đây là một danh từ, các phương án còn lại đều là các động từ.
Choose the correct answer.
1. I have English classes ________ Fridays.
-
A.
on
-
B.
at
-
C.
in
Đáp án: A
Với những ngày trong tuần, ta dùng kèm với giới từ “on”.
I have English classes on Fridays.
(Tôi có tiết tiếng Anh vào mỗi thứ Sáu.)
=> Chọn A
2. ________ your mother go to bed late?
-
A.
Does
-
B.
Do
-
C.
Is
Đáp án: A
Khi thành lập câu hỏi Yes/No với động từ thường, ta dùng trợ động từ. “Your mother” là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít nên đi kèm trợ động từ “does”.
Does your mother go to bed late?
(Mẹ của bạn có đi ngủ muộn không?)
=> Chọn A
3. She always gets up _______ six o’clock.
-
A.
on
-
B.
at
-
C.
in
Đáp án: B
Với giờ giấc, ta dùng kèm giới từ “at”.
She always gets up at six o’clock.
(Cô ấy luôn thức dậy lúc 6 giờ.)
=> Chọn B
4. I really enjoy _______ shopping with my mother at weekends.
-
A.
go
-
B.
to go
-
C.
going
Đáp án: C
enjoy + V-ing: thích làm gì
I really enjoy going shopping with my mother at weekends.
(Tôi rất thích đi mua sắm cùng mẹ vào cuối tuần.)
=> Chọn C
5. She doesn’t _______ on Sundays.
-
A.
cooks
-
B.
cook
-
C.
cooking
Đáp án: B
Trong câu phủ định, khi đã có trợ động từ (trong câu này là trợ động từ “does”) thì ta giữ động từ chính ở dạng nguyên thể với tất cả mọi chủ ngữ.
She doesn’t cook on Sundays.
(Cô ấy không nấu ăn vào những ngày Chủ Nhật.)
=> Chọn B
Read and complete. Use the given words.
play have play Sundays classes
My name is Quan. Today is Monday, I (1) _______ music classes on Mondays. I have English classses on Wednesday. I have swimming (2) ______ on Fridays, it’s fun. I like Saturdays because I can (3) _______ chess with my father. I do housework on Sundays. I (4) ______ the gardening and help my mom cook on (5) ________.
1.
Đáp án:
2.
Đáp án:
3.
Đáp án:
4.
Đáp án:
5.
Đáp án:
Đoạn văn hoàn chỉnh:
My name is Quan. Today is Monday, I (1) have music classes on Mondays. I have English classses on Wednesday. I have swimming (2) classes on Fridays, it’s fun. I like Saturdays because I can (3) play chess with my father. I do housework on Sundays. I (4) do the gardening and help my mom cook on (5) Sundays .
Tạm dịch:
Tôi tên là Quân. Hôm nay là thứ Hai, thứ Hai tôi có lớp học âm nhạc. Tôi có lớp học tiếng Anh vào thứ Tư. Tôi có lớp học bơi vào thứ Sáu, nó rất vui. Tôi thích thứ Bảy vì tôi có thể chơi cờ với bố. Tôi làm việc nhà vào ngày Chủ nhật. Tôi làm vườn và giúp mẹ nấu ăn vào những ngày Chủ nhật.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. sports/ play/ Do/ after/ you/ school?
Đáp án:
Do you play sports after school?
(Bạn có chơi thể thao sau giờ học không?)
2. always/ in/ the cat/ the morning./ I/ feed
Đáp án:
I always feed the cat in the morning.
(Tôi luôn cho mèo ăn vào buổi sáng.)
3. My sister/ usually/ at weekends./ I/ watch/ and/ films
Đáp án:
My sister and I usually watch films at weekends.
(Tôi và em gái thường xem phim vào cuối tuần.)
4. at weekends?/ What/ your/ does/ father/ do
Đáp án:
What does your father do at weekends?
(Bố bạn làm gì vào những ngày cuối tuần?)
5. date/ What’s/ the/ today?
Đáp án:
What’s the date today?
(Hôm nay là ngày mấy?)