Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 2 — Không quảng cáo

Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 - Phonics Smart Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 – Phonics Smart


Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 2

Tải về

Tải về đề thi và đáp án Tải về đề thi Tải về đáp án

Odd one out. Choose the correct answer. Match. Read and complete. Rearrange the words to make correct sentences.

Đề bài

Câu 1 :

Odd one out.

Câu 1.1 :

1.

  • A.

    kind

  • B.

    naughty

  • C.

    personality

Câu 1.2 :

2.

  • A.

    word

  • B.

    close

  • C.

    question

Câu 1.3 :

3.

  • A.

    kitchen

  • B.

    bowl

  • C.

    bottle

Câu 1.4 :

4.

  • A.

    building

  • B.

    city

  • C.

    countryside

Câu 1.5 :

5.

  • A.

    child

  • B.

    boots

  • C.

    woman

Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. There aren’t any _______ near here.

  • A.

    bus stop

  • B.

    shops

  • C.

    hospital

Câu 2.2 :

2. There isn’t ______ coffee in the glass.

  • A.

    many

  • B.

    much

  • C.

    some

Câu 2.3 :

3. What’s your ________? - It’s 78, Cau Giay street.

  • A.

    address

  • B.

    family

  • C.

    weather

Câu 2.4 :

4. What _______ you like to drink?

  • A.

    is

  • B.

    does

  • C.

    would

Câu 2.5 :

5. ______ is he? - He’s my cousin.

  • A.

    What

  • B.

    Who

  • C.

    Where

Câu 3 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match.

1. What class are you in?

2. Do you live in a flat or a house?

3. Can I have a cup of tea?

4. What does your mother look like?

5. Where’s the zoo?

A. Sure. Anything else?

B. It’s behind the park.

C. I’m in class 4D.

D. I live in a flat.

E. She’s tall and pretty.

Câu 4 :

Read and complete.

foods        are      play      There      buildings

There (1) ________ places in my city. People work in the (2) ________. They go to work by bike, car, and bus. There are a lot of shops and supermarkets. People go there to get fresh (3) ________, drinks and things. (4) ________ are sports centres and swimming pools in the city. People can (5) ________ sports or swim in these places.

1.

2.

3.

4.

5.

Câu 5 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. floor./ We/ on/ second/ are/ the

2. wearing/ T-shirt./ She’s/ red/ a

3. go/ to/ Let’s/ now/ toy shop/ the

4. house?/ How many/ your/ in/ rooms/ there/ are

5. Jane/ think/ is/ clever/ I/ and pretty.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Odd one out.

Câu 1.1 :

1.

  • A.

    kind

  • B.

    naughty

  • C.

    personality

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

kind (adj): tốt bụng

naughty (adj): nghịch ngợm

personality (n): tính cách

Giải thích: Đáp án C là danh từ, các phương án còn lại đều là những tính từ.

=> Chọn C

Câu 1.2 :

2.

  • A.

    word

  • B.

    close

  • C.

    question

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

word (n): từ

close (v): đóng

question (n): câu hỏi

Giải thích: Đáp án B là động từ, các phương án còn lại đều là danh từ.

=> Chọn B

Câu 1.3 :

3.

  • A.

    kitchen

  • B.

    bowl

  • C.

    bottle

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

kitchen (n): bếp

bowl (n): cái bát

bottle (n): cái chai

Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ một bộ phận của ngôi nhà, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ đồ vật.

=> Chọn A

Câu 1.4 :

4.

  • A.

    building

  • B.

    city

  • C.

    countryside

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

building (n): toà nhà

city (n): thành phố

countryside (n): vùng quê

Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ địa điểm trong phạm vi nh, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ địa điểm ở các phạm vi rộng lớn hơn.

=> Chọn A

Câu 1.5 :

5.

  • A.

    child

  • B.

    boots

  • C.

    woman

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

child (n): đứa trẻ

boots (n): đôi bốt

woman (n): người phụ nữ

Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ đồ vật, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ người.

=> Chọn B

Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. There aren’t any _______ near here.

  • A.

    bus stop

  • B.

    shops

  • C.

    hospital

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Động từ to be “aren’t dùng cho danh từ số nhiều nên chỗ còn trống cần điền một danh từ số nhiều.

There aren’t any shops near here.

(Không có cửa hàng nào gần đây.)

=> Chọn B

Câu 2.2 :

2. There isn’t ______ coffee in the glass.

  • A.

    many

  • B.

    much

  • C.

    some

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

“Coffee” là danh từ không đếm được nên dùng kèm “much”. Ngoài ra đây là câu phủ định nên ta không dùng “some”.

There isn’t much coffee in the glass.

(Không có nhiều cà phê trong cốc.)

=> Chọn B

Câu 2.3 :

3. What’s your ________? - It’s 78, Cau Giay street.

  • A.

    address

  • B.

    family

  • C.

    weather

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

address (n): địa chỉ

family (n): gia đình

weather (n): thời tiết

Câu trả lời mang thông tin về địa chỉ nhà nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về địa chỉ nhà.

What’s your address ? - It’s 78, Cau Giay street.

(Địa chỉ của bạn là gì? - Số nhà 78, đường Cầu Giấy.)

=> Chọn A

Câu 2.4 :

4. What _______ you like to drink?

  • A.

    is

  • B.

    does

  • C.

    would

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc mời ai đó ăn/uống một cách lịch sự:

What would you like to drink?

(Bạn muốn uống gì?)

=> Chọn C

Câu 2.5 :

5. ______ is he? - He’s my cousin.

  • A.

    What

  • B.

    Who

  • C.

    Where

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Nhận thấy câu trả lời mang thông tin về người nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về người => Dùng “Who”

Who is he? - He’s my cousin.

(Anh ấy là ai vậy? - Anh ấy là anh họ của tôi.)

=> Chọn B

Câu 3 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match.

1. What class are you in?

2. Do you live in a flat or a house?

3. Can I have a cup of tea?

4. What does your mother look like?

5. Where’s the zoo?

A. Sure. Anything else?

B. It’s behind the park.

C. I’m in class 4D.

D. I live in a flat.

E. She’s tall and pretty.

Đáp án

1. What class are you in?

C. I’m in class 4D.

2. Do you live in a flat or a house?

D. I live in a flat.

3. Can I have a cup of tea?

A. Sure. Anything else?

4. What does your mother look like?

E. She’s tall and pretty.

5. Where’s the zoo?

B. It’s behind the park.

Lời giải chi tiết :

1 - C

2 - D

3 - A

4 - E

5 - B

1. C

What class are you in? - I’m in class 4D.

(Bạn học lớp nào? - Tớ học lớp 4D.)

2. D

Do you live in a flat or a house? - I live in a flat.

(Bạn sống trong căn hộ hay ngôi nhà? - Tôi sống trong một căn hộ.)

3. A

Can I have a cup of tea? - Sure. Anything else?

(Có thể cho tôi một tách trà được không? - Chắc chắn rồi. Bạn cần gì khác nữa không?)

4. E

What does your mother look like? - She’s tall and pretty.

(Mẹ bạn trông như thế nào? - Mẹ tớ cao và xinh đẹp.)

5. B

Where’s the zoo? - It’s behind the park.

(Sở thú ở đâu? - Nó ở phía sau công viên.)

Câu 4 :

Read and complete.

foods        are      play      There      buildings

There (1) ________ places in my city. People work in the (2) ________. They go to work by bike, car, and bus. There are a lot of shops and supermarkets. People go there to get fresh (3) ________, drinks and things. (4) ________ are sports centres and swimming pools in the city. People can (5) ________ sports or swim in these places.

1.

Đáp án:

2.

Đáp án:

3.

Đáp án:

4.

Đáp án:

5.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Đoạn văn hoàn chỉnh:

There (1) are places in my city. People work in the (2) buildings . They go to work by bike, car, and bus. There are a lot of shops and supermarkets. People go there to get fresh (3) foods , drinks and things. (4) There are sports centres and swimming pools in the city. People can (5) play sports or swim in these places.

Tạm dịch:

Có rất nhiều địa điểm trong thành phố của tôi. Người ta làm việc trong những toà nhà. Họ đi làm bằng xe đạp, xe hơi, xe buýt. Có rất nhiều cửa hàng và siêu thị. Người ta có thể mua thức ăn tươi, đồ uống và các đồ dùng. Có nhiều trung tâm thể thao và hồ bơi trong thành phố. Người ta có thể chơi thể thao hay bơi lội ở những địa điểm này.

Câu 5 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. floor./ We/ on/ second/ are/ the

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

We are on the second floor.

(Chúng tớ đang ở tầng 2.)

2. wearing/ T-shirt./ She’s/ red/ a

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

She’s wearing a red T-shirt.

(Cô ấy đang mặc một chiếc áo phông màu đỏ.)

3. go/ to/ Let’s/ now/ toy shop/ the

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Let’s go to the toy shop now.

(Hãy cùng đến cửa hàng đồ chơi ngay thôi.)

4. house?/ How many/ your/ in/ rooms/ there/ are

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

How many rooms are thrre in your house?

(Có mấy phòng trong căn nhà của bạn?)

5. Jane/ think/ is/ clever/ I/ and pretty.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

I think Jane is clever and pretty.

(Tôi nghĩ Jane thông minh và xinh đẹp.)


Cùng chủ đề:

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Phoncis Smart - Đề số 6
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 1
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 2
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 3
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 1
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 2
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 3
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 4
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 5
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 1
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 2