Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 1 — Không quảng cáo

Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 - Phonics Smart Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 – Phonics Smart


Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 1

Tải về

Tải về đề thi và đáp án Tải về đề thi Tải về đáp án

Odd one out. Choose the correct answer. Match. Read and complete. Rearrange the words to make correct sentences.

Đề bài

Câu 1 :

Odd one out.

Câu 1.1 :

1.

  • A.

    son

  • B.

    daughter

  • C.

    family

Câu 1.2 :

2.

  • A.

    clever

  • B.

    young

  • C.

    brave

Câu 1.3 :

3.

  • A.

    hospital

  • B.

    between

  • C.

    behind

Câu 1.4 :

4.

  • A.

    dress

  • B.

    T-shirt

  • C.

    rug

Câu 1.5 :

5.

  • A.

    plate

  • B.

    sandwich

  • C.

    soup

Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. There aren’t _______ cinemas in my town.

  • A.

    a

  • B.

    any

  • C.

    some

Câu 2.2 :

2. There _____ much tea.

  • A.

    isn’t

  • B.

    aren’t

  • C.

    many

Câu 2.3 :

3. They’re ______ a story.

  • A.

    tell

  • B.

    to tell

  • C.

    telling

Câu 2.4 :

4. ______ the café? - It’s opposite the supermarket.

  • A.

    What

  • B.

    Where’s

  • C.

    Where

Câu 2.5 :

5. My sister _______ long black hair.

  • A.

    has got

  • B.

    have got

  • C.

    has get

Câu 3 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match.

1. What does he look like?

2. Can you read the sentence, please?

3. Is there the library near here?

4. How old is your grandfather?

5. What woud you like to eat?

A. Yes, I can.

B. He’s cute.

C. I’d like some noodles.

D. No, there isn’t.

E. He’s sixty-five years old.

Câu 4 :

Read and complete.

sing            class            School           play              boys

I’m Kate. I go to Green (1) ……………. I’m in (2) ...……… 4A. There are 22 girls and 13 (3) …....… in our class. Our teacher is Ms. Sally. She can (4) …………very well. She can (5) ………… volleyball, too. Look! Our teacher Sally is coming! She is the woman in the blue dress. We love her a lot.

1.

2.

3.

4.

5.

Câu 5 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. about/ you/ What/ Snow White?/ think/ do

2. reading/ isn’t/ book./ He/ the

3. a cinema/ the supermarket./ is/ There/ next to

4. are/ thirteen/ our/ There/ boys/ in/ class.

5. riding/ My/ a bike./ brother/ is

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Odd one out.

Câu 1.1 :

1.

  • A.

    son

  • B.

    daughter

  • C.

    family

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

son (n): con trai

daughter (n): con gái

family (n): gia đình

Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ gia đình nói chung, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các thành viên trong gia đình.

=> Chọn C

Câu 1.2 :

2.

  • A.

    clever

  • B.

    young

  • C.

    brave

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

clever (adj): thông minh

young (adj): trẻ

brave (adj): dũng cảm

Giải thích: Đáp án B là tính từ miêu tả ngoại hình, các phương án còn lại đều là những tính từ miêu tả phẩm chất.

=> Chọn B

Câu 1.3 :

3.

  • A.

    hospital

  • B.

    between

  • C.

    behind

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

hospital (n): bệnh viện

between (prep.): ở giữa

behind (prep.): ở phía sau

Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ địa điểm, các phương án còn lại đều là những giới từ chỉ nơi chốn.

=> Chọn A

Câu 1.4 :

4.

  • A.

    dress

  • B.

    T-shirt

  • C.

    rug

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

dress (n): váy/đầm liền

T-shirt (n): áo phông

rug (n): tấm thảm

Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ đồ dùng trong nhà, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ trang phục.

=> Chọn C

Câu 1.5 :

5.

  • A.

    plate

  • B.

    sandwich

  • C.

    soup

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

plate (n): cái đĩa

sandwich (n): bánh kẹp

soup (n): món súp/canh

Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ dụng cụ ăn uống, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các món ăn.

=> Chọn A

Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. There aren’t _______ cinemas in my town.

  • A.

    a

  • B.

    any

  • C.

    some

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Ta dùng “any” trong câu phủ định.

There aren’t any cinemas in my town.

(Không có rạp chiếu phim nào trong thị trấn của tôi.)

=> Chọn B

Câu 2.2 :

2. There _____ much tea.

  • A.

    isn’t

  • B.

    aren’t

  • C.

    many

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

“Tea” là danh từ không đếm được nên ta dùng với động từ to be “is”và thêm “not” trong câu phủ định => “isn’t”.

There isn’t much tea.

(Không có nhiều trà.)

=> Chọn A

Câu 2.3 :

3. They’re ______ a story.

  • A.

    tell

  • B.

    to tell

  • C.

    telling

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn.

They’re telling a story.

(Họ đang kể một câu chuyện.)

=> Chọn C

Câu 2.4 :

4. ______ the café? - It’s opposite the supermarket.

  • A.

    What

  • B.

    Where’s

  • C.

    Where

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Nhận thấy câu trả lời mang thông tin về địa điểm, vậy nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về địa điểm => Dùng “Where”.

Cấu trúc câu hỏi về địa điểm với “Where”: Where’s (Where is) + địa điểm?

Where’s the café? - It’s opposite the supermarket.

(Tiệm cà phê ở đâu? - Nó ở đối diện siêu thị.)

=> Chọn B

Câu 2.5 :

5. My sister _______ long black hair.

  • A.

    has got

  • B.

    have got

  • C.

    has get

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc nói ai đó có gì: S + have/has got + danh từ.

“My sister” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên ta dùng “has”.

My sister has got long black hair.

(Chị gái tôi có mái tóc đen dài.)

=> Chọn A

Câu 3 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match.

1. What does he look like?

2. Can you read the sentence, please?

3. Is there the library near here?

4. How old is your grandfather?

5. What woud you like to eat?

A. Yes, I can.

B. He’s cute.

C. I’d like some noodles.

D. No, there isn’t.

E. He’s sixty-five years old.

Đáp án

1. What does he look like?

B. He’s cute.

2. Can you read the sentence, please?

A. Yes, I can.

3. Is there the library near here?

D. No, there isn’t.

4. How old is your grandfather?

E. He’s sixty-five years old.

5. What woud you like to eat?

C. I’d like some noodles.

Lời giải chi tiết :

1 - B

2 - A

3 - D

4 - E

5 - C

1. B

What does he look like? - He’s cute.

(Cậu ấy trông thế nào? - Cậu ấy rất dễ thương.)

2. A

Can you read the sentence, please? - Yes, I can.

(Bạn có thể làm ơn đọc câu này được không? - Được, tôi có thê .)

3. D

Is there the library near here? - No, there isn’t.

(Có thư viện nào gần đây không? - Không có.)

4. E

How old is your grandfather? - He’s sixty-five years old.

(Ông của bạn bao nhiêu tuổi? - Ông mình 65 tuổi.)

5. C

What woud you like to eat? - I’d like some noodles.

(Bạn muốn ăn gì? - Tôi muốn chút mì.)

Câu 4 :

Read and complete.

sing            class            School           play              boys

I’m Kate. I go to Green (1) ……………. I’m in (2) ...……… 4A. There are 22 girls and 13 (3) …....… in our class. Our teacher is Ms. Sally. She can (4) …………very well. She can (5) ………… volleyball, too. Look! Our teacher Sally is coming! She is the woman in the blue dress. We love her a lot.

1.

Đáp án:

2.

Đáp án:

3.

Đáp án:

4.

Đáp án:

5.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Đoạn văn hoàn chỉnh:

I’m Kate. I go to Green School . I’m in class 4A. There are 22 girls and 13 boys in our class. Our teacher is Ms. Sally. She can sing very well. She can play volleyball, too. Look! Our teacher Sally is coming! She is the woman in the blue dress. We love her a lot.

Tạm dịch:

Tớ là Kat . Tớ học ở trường Green. Tớ học lớp 4A. Có 22 bạn nữ và 13 bạn nam trong lớp của tớ. Giáo viên của chúng tớ là cô Sally. Cô ấy có thể hát rất hay. Cô ấy cũng có thể chơi bóng chuyền nữa. Nhìn kìa! Cô Sally của chúng tớ đang đến. Cô ấy là người phụ nữ mặc chiếc đầm liền màu xanh dương. Chúng tớ rất yêu cô.

Câu 5 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. about/ you/ What/ Snow White?/ think/ do

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

What do you think about Snow White?

(Bạn nghĩ gì về Bạch Tuyết?)

2. reading/ isn’t/ book./ He/ the

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

He isn’t reading the book.

(Anh ấy đang không đọc sách.)

3. a cinema/ the supermarket./ is/ There/ next to

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

There is a cinema nest to the supermarket.

(Có một rạp chiếu phim đối diện siêu thị.)

4. are/ thirteen/ our/ There/ boys/ in/ class.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

There are thirteen boys in our class.

(Có 13 bạn nam trong lớp của chúng mình.)

5. riding/ My/ a bike./ brother/ is

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

My brother is riding a bike.

(Em trai tôi đang đi xe đạp.)


Cùng chủ đề:

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Phoncis Smart - Đề số 5
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Phoncis Smart - Đề số 6
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 1
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 2
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 3
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 1
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 2
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 3
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 4
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 5
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 1