Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Phoncis Smart - Đề số 6
Odd one out. Choose the correct answer. Read and match. Fill in the blanks, using the given words. Rearrange the words to make correct sentences.
Đề bài
I. Odd one out.
1.
-
A.
grandfather
-
B.
daughter
-
C.
dress
2.
-
A.
blonde
-
B.
straight
-
C.
wave
3.
-
A.
boots
-
B.
map
-
C.
shoes
4.
-
A.
clever
-
B.
brave
-
C.
email
5.
-
A.
grandson
-
B.
parents
-
C.
treasure
II. Choose the correct answer.
1. My mother _______ cooking dinner every evening.
-
A.
like
-
B.
likes
-
C.
is like
2. _______ they playing basketball now?
-
A.
Are
-
B.
Do
-
C.
Is
3. He _______ got a new bike for his birthday.
-
A.
have
-
B.
has
-
C.
is
4. We _______ in Class 4D at school.
-
A.
am
-
B.
is
-
C.
are
5. Lucy _______ wearing a blue dress today.
-
A.
isn’t
-
B.
don’t
-
C.
aren’t
III. Read and complete sentences below. Use NO MORE THAN THREE WORDS.
At school, we have many fun activities, which make our days more exciting. During the break time, I and some of my friends enjoy playing hide and seek. It’s so much fun to find the perfect hiding spot and wait for our friends to find us! Some other friends often gather in the library to read English books. There are so many interesting stories to explore. Sometimes, one of my friends tells us a story from a book, everyone listens carefully. I love our school activities!
1. There are many interesting
at school.
2. Some students like playing
at the break time.
3. It’s fun to
a perfect hiding spot and wait fo friends to find out.
4. Some students gather in the library to read
.
5. Sometimes, a students
and every one listen to it carefully.
IV. Rea r range the words to make correct sentences.
1. think/ is/ brave./ Thanh Giong/ I
2. look/ What/ like?/ does/ he
3. Can/ name?/ tell/ you/ us/ your
4. like/ books/ reading/ I/ break time./ at
5. straight/ I’ve/ hair./ got
Lời giải và đáp án
I. Odd one out.
1.
-
A.
grandfather
-
B.
daughter
-
C.
dress
Đáp án: C
A. grandfather (n): ông
B. daughter (n): con gái
C. dress (n): váy liền
Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ một loại trang phục, những phương án còn lại đều là những danh từ các thành viên trong gia đình.
=> Chọn C
2.
-
A.
blonde
-
B.
straight
-
C.
wave
Đáp án: C
A. blonde (adj): tóc vàng
B. straight (adj): thẳng
C. wave (v): vẫy tay
Giải thích : Đáp án C là động tưg, trong khi A và B đều là tính từ mô tả kiểu tóc.
=> Chọn C
3.
-
A.
boots
-
B.
map
-
C.
shoes
Đáp án: B
A. boots (n): ủng
B. map (n): bản đồ
C. shoes (n): giày
Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ vật dụng dùng để định hướng, trong khi A và C đều là danh từ chỉ các loại trang phục, cụ thể là giày dép.
=> Chọn B
4.
-
A.
clever
-
B.
brave
-
C.
email
Đáp án: C
A. clever (adj): thông minh
B. brave (adj): dũng cảm
C. email (n): thư điện tử
Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ một phương tiện giao tiếp, trong khi A và B đều là tính từ mô tả các đăc điểm của con người.
=> Chọn C
5.
-
A.
grandson
-
B.
parents
-
C.
treasure
Đáp án: C
A. grandson (n): cháu trai
B. parents (n): cha mẹ
C. treasure (n): kho báu
Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ đồ vật, trong khi A và B đều là những danh từ chỉ các thành viên trong gia đình.
=> Chọn C
II. Choose the correct answer.
1. My mother _______ cooking dinner every evening.
-
A.
like
-
B.
likes
-
C.
is like
Đáp án: B
“My mother” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ thường trong câu khẳng định ở thì hiện tại đơn cần được chia.
Cấu trúc câu khẳng định ở thì Hiện tại đơn:
Chủ ngữ số ít + động từ thêm s/es + tân ngữ.
My mother likes cooking dinner every evening.
(Mẹ tôi thích nấu bữa tối vào mỗi buổi tối.)
=> Chọn B
2. _______ they playing basketball now?
-
A.
Are
-
B.
Do
-
C.
Is
Đáp án: A
Chủ ngữ “they” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số nhiều, nên động từ to be cần dùng là “are” trong câu hỏi ở hiện tại tiếp diễn.
Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì hiện tại tiếp diễn:
Are + chủ ngữ số nhiều + động từ có đuôi -ing + tân ngữ?
Are they playing basketball now?
(Bây giờ họ đang chơi bóng rổ phải không?)
=> Chọn A
3. He _______ got a new bike for his birthday.
-
A.
have
-
B.
has
-
C.
is
Đáp án: B
Chủ ngữ “He” là ngôi thứ 3 số ít, vì vậy động từ to have cần được chia theo ngôi thứ 3 số ít là “has”.
He has got a new bike for his birthday.
(Anh ấy có một chiếc xe đạp mới trong ngày sinh nhật.)
=> Chọn B
4. We _______ in Class 4D at school.
-
A.
am
-
B.
is
-
C.
are
Đáp án: C
Chủ ngữ “We” là chủ ngữ số nhiều, nên ta cần dùng động từ to be là “are” trong câu khẳng định,
We are in Class 4D at school.
(Chúng tôi học lớp 4D ở trường.)
=> Chọn C
5. Lucy _______ wearing a blue dress today.
-
A.
isn’t
-
B.
don’t
-
C.
aren’t
Đáp án: A
“Lucy” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên trong câu phủ định ở thì hiện tại tiếp diễn, ta dùng động từ to be tương ứng là “is”.
Lucy isn’t wearing a blue dress today.
(Hôm nay Lucy không mặc chiếc váy màu xanh dương.)
=> Chọn A
III. Read and complete sentences below. Use NO MORE THAN THREE WORDS.
At school, we have many fun activities, which make our days more exciting. During the break time, I and some of my friends enjoy playing hide and seek. It’s so much fun to find the perfect hiding spot and wait for our friends to find us! Some other friends often gather in the library to read English books. There are so many interesting stories to explore. Sometimes, one of my friends tells us a story from a book, everyone listens carefully. I love our school activities!
1. There are many interesting
at school.
Đáp án:
at school.
There are many interesting ________ at school.
(Có rất nhiều _____ thú vị ở trường học.)
Thông tin: At school, we have many fun activities, which make our days more exciting.
(Ở trường, chúng tôi có nhiều hoạt động vui chơi khiến ngày của chúng tôi trở nên thú vị hơn.)
Đáp án: activities
2. Some students like playing
at the break time.
Đáp án:
at the break time.
Some students like playing ________ at the break time.
(Một vài bạn học sinh thích chơi _______ vào giờ giải lao.)
Thông tin: During the break time, I and some of my friends enjoy playing hide and seek.
(Trong giờ giải lao, tôi và một số bạn thích chơi trốn tìm.)
Đáp án: hide and seek
3. It’s fun to
a perfect hiding spot and wait fo friends to find out.
Đáp án:
a perfect hiding spot and wait fo friends to find out.
It’s fun to _______ a perfect hiding spot and wait fo friends to find out.
(Thật là thú vị khi ______ được một chỗ ẩn náu hoàn hảo và chờ các bạn mình tìm ra.)
Thông tin: It’s so much fun to find the perfect hiding spot and wait for our friends to find us!
(Thật thú vị khi tìm được nơi ẩn náu hoàn hảo và chờ bạn bè tìm thấy chúng ta!)
Đáp án: find
4. Some students gather in the library to read
.
Đáp án:
.
Some students gather in the library to read ________.
(Một vài bạn học sinh tập trung ở thư viện để đọc ________.)
Thông tin: Some other friends often gather in the library to read on English books.
(Một số bạn khác thường tụ tập ở thư viện để đọc sách tiếng Anh.)
Đáp án: English books
5. Sometimes, a students
and every one listen to it carefully.
Đáp án:
and every one listen to it carefully.
Sometimes, a students _________ and every one listen to it carefully.
(Thi thoảng, một bạn ________ và tất cả một người đều lắng nghe nó rất chăm chú.)
Thông tin: Sometimes, one of my friends tells us a story from a book, everyone listens carefully.
(Đôi khi, một người bạn của tôi kể cho chúng tôi nghe một câu chuyện trong sách, mọi người đều chăm chú lắng nghe.)
Đáp án: tell a story
Tạm dịch:
Ở trường, chúng tôi có nhiều hoạt động vui chơi khiến ngày của chúng tôi trở nên thú vị hơn. Trong giờ giải lao, tôi và một vài bạn thích chơi trốn tìm. Thật thú vị khi tìm được nơi ẩn náu hoàn hảo và chờ bạn bè tìm thấy chúng ta! Một số bạn khác thường tụ tập ở thư viện để đọc sách tiếng Anh. Có rất nhiều câu chuyện thú vị để khám phá. Đôi khi, một người bạn của tôi kể cho chúng tôi nghe một câu chuyện trong sách, mọi người đều chăm chú lắng nghe. Tôi yêu các hoạt động của trường của chúng tôi!
IV. Rea r range the words to make correct sentences.
1. think/ is/ brave./ Thanh Giong/ I
Đáp án:
I think Thanh Giong is brave.
(Tôi nghĩ Thánh Gióng thật là dũng cảm.)
2. look/ What/ like?/ does/ he
Đáp án:
What does he look like?
(Anh ấy trông như thế nào?)
3. Can/ name?/ tell/ you/ us/ your
Đáp án:
Can you tell us your name?
(Bạn cho chúng tôi biết tên của bạn được không?)
4. like/ books/ reading/ I/ break time./ at
Đáp án:
I like reading books at break time.
(Tôi thích đọc sách vào giờ giải lao.)
5. straight/ I’ve/ hair./ got
Đáp án:
I’ve got straight hair.
(Tôi có mái tóc thẳng.)