Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 2
Odd one out. Choose the correct answer. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.
Đề bài
Odd one out.
1.
-
A.
getting up
-
B.
drawing
-
C.
dancing
-
D.
ice skating
2.
-
A.
feed the cat
-
B.
the piano
-
C.
read comics
-
D.
go to school
3.
-
A.
October
-
B.
November
-
C.
June
-
D.
Tuesday
4.
-
A.
skateboarding
-
B.
leisure activities
-
C.
drawing
-
D.
roller skating
5.
-
A.
have lunch
-
B.
have a shower
-
C.
play chess
-
D.
get dressed
Choose the correct answer.
1. Whose birthday is in July? - It’s ________.
-
A.
Will
-
B.
Will’s
-
C.
Wills
2. ________ your birthday? - It’s in May.
-
A.
What’s
-
B.
When
-
C.
When’s
3. _______ do you usually do on Mondays?
-
A.
_______ do you usually do on Mondays?
-
B.
What’s
-
C.
When
4. She usually _______ to bed late.
-
A.
going
-
B.
go
-
C.
goes
5. _______ you brother watch television in the evening?
-
A.
Does
-
B.
Do
-
C.
Are
Read and complete. Use the given words.
share at on likes hobby
My name's Jay. I like drawing. I usually draw (1) ______ weekends. My friend, Paul, also (2) _______ drawing. We have drawing classes (3) ______ Fridays. We really enjoy it. When we fisnish our drawings, we often (4) _______ with each other. We sometimes disscuss drawings together. I think having a (5) ________ and sharing it with friends is interesting.
1.
2.
3.
4.
5.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. on/ doesn’t/ He/ the dog/ Mondays./ walk
2. lunch/ at/ have/ I/ past/ twelve./ half
3. is/ His/ on/ of/ seventh/ July./ birthday
4. go/ It’s/ to/ school./ time. to
5. read/ often/ I/ comics/ weekends/ at
Lời giải và đáp án
Odd one out.
1.
-
A.
getting up
-
B.
drawing
-
C.
dancing
-
D.
ice skating
Đáp án: A
getting up (v phr.): thức dậy
drawing (v): vẽ
dancing (v): nhảy
ice skating (v): trượt băng
=> Chọn A vì đây là việc làm hằng ngày, các phương án còn lại đều là những thú vui làm khi rảnh rỗi.
2.
-
A.
feed the cat
-
B.
the piano
-
C.
read comics
-
D.
go to school
Đáp án: B
feed the cat (v phr.): cho mèo ăn
the piano (n): đàn dương cầm
read comics (v phr.): đọc truyện tranh
go to school (v phr.): đi học
=> Chọn B vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những cụm động từ.
3.
-
A.
October
-
B.
November
-
C.
June
-
D.
Tuesday
Đáp án: D
October: tháng Mười
November: tháng Mười một
June: tháng Sáu
Tuesday: thứ Ba
=> Chọn D vì đây là một ngày trong tuần, các phương án còn lại đều là những tháng trong năm.
4.
-
A.
skateboarding
-
B.
leisure activities
-
C.
drawing
-
D.
roller skating
Đáp án: B
skateboarding (v/n): trượt ván
leisure activities (n phr.): hoạt động
drawing (v/n): vẽ
roller skating (v/n): trượt patin
=> Chọn B vì đây là một cụm danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những động từ chỉ hoạt động giải trí cụ thể.
5.
-
A.
have lunch
-
B.
have a shower
-
C.
play chess
-
D.
get dressed
Đáp án: C
have lunch (v phr.): ăn trưa
have a shower (v phr.): tắm (bằng vòi hoa sen)
play chess (v phr.): chơi cờ
get dressed (v phr.): mặc quần áo
=> Chọn C vì đây không phải việc làm thường ngày như những phương án còn lại.
Choose the correct answer.
1. Whose birthday is in July? - It’s ________.
-
A.
Will
-
B.
Will’s
-
C.
Wills
Đáp án: B
It’s + sở hữu cách: Đó là của....
Whose birthday is in July? - It’s Will’s.
(Sinh nhật của ai vào tháng Bảy vậy? - Đó là sinh nhật của Will.)
=> Chọn B
2. ________ your birthday? - It’s in May.
-
A.
What’s
-
B.
When
-
C.
When’s
Đáp án: C
Cấu trúc hỏi sinh nhật của ai đó vào khi nào: When’s + tính từ sở hữu + birthday?
When’s your birthday? - It’s in May.
(Sinh nhật bạn vào khi nào? - Vào tháng Năm.)
=> Chọn C
3. _______ do you usually do on Mondays?
-
A.
_______ do you usually do on Mondays?
-
B.
What’s
-
C.
When
Đáp án: A
Hỏi ai đó làm gì vào ngày nào đó trong tuần: What + do/does + do + on + ngày trong tuần?
What do you usually do on Mondays?
(Bạn thường làm gì vào những ngày thứ Hai?)
=> Chọn A
4. She usually _______ to bed late.
-
A.
going
-
B.
go
-
C.
goes
Đáp án: C
“She” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần phải chia.
She usually goes to bed late.
(Cô ấy thường đi ngủ muộn.)
=> Chọn C
5. _______ you brother watch television in the evening?
-
A.
Does
-
B.
Do
-
C.
Are
Đáp án: A
Does you brother watch television in the evening?
(Anh trai bạn có thường xem TV vào buổi tối không?)
Khi thành lập câu hỏi Yes/No với động từ thường, ta dùng trợ động từ. “Your brother” là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít nên đi kèm trợ động từ “does”.
=> Chọn A
Read and complete. Use the given words.
share at on likes hobby
My name's Jay. I like drawing. I usually draw (1) ______ weekends. My friend, Paul, also (2) _______ drawing. We have drawing classes (3) ______ Fridays. We really enjoy it. When we fisnish our drawings, we often (4) _______ with each other. We sometimes disscuss drawings together. I think having a (5) ________ and sharing it with friends is interesting.
1.
Đáp án:
2.
Đáp án:
3.
Đáp án:
4.
Đáp án:
5.
Đáp án:
Đoạn văn hoàn chỉnh:
My name's Jay. I like drawing. I usually draw (1) at weekends. My friend, Paul, also (2) likes drawing. We have drawing classes (3) on Fridays. We really enjoy it. When we fisnish our drawings, we often (4) share with each other. We sometimes disscuss drawings together. I think having a (5) hobby and sharing it with friends is interesting.
Tạm dịch:
Tên tôi là Jay. Tôi thích vẽ. Tôi thường vẽ vào cuối tuần. Bạn tôi, Paul, cũng thích vẽ. Chúng tôi có lớp học vẽ vào thứ Sáu. Chúng tôi thực sự thích nó. Khi chúng tôi hoàn thành bức vẽ của mình, chúng tôi thường chia sẻ với nhau. Đôi khi chúng tôi cùng nhau thảo luận về những bức tranh nữa. Tôi nghĩ rằng có một sở thích và chia sẻ nó với bạn bè là một điều thú vị.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. on/ doesn’t/ He/ the dog/ Mondays./ walk
Đáp án:
He doesn’t walk the dog on Mondays.
(Anh ấy không dẫn chó đi dạo vào những ngày thứ Hai.)
2. lunch/ at/ have/ I/ past/ twelve./ half
Đáp án:
I have lunch at half past twelve.
(Tôi ăn trưa vào lúc 12 rưỡi.)
3. is/ His/ on/ of/ seventh/ July./ birthday
Đáp án:
His birthday is on seventh of July.
(Sinh nhật của anh ấy vào ngày 7 tháng 7.)
4. go/ It’s/ to/ school./ time. to
Đáp án:
It’s time to go to school.
(Đến giờ đi học rồi.)
5. read/ often/ I/ comics/ weekends/ at
Đáp án:
I often read comics at weekends.
(Tôi thường đọc truyện tranh vào cuối tuần.)