Đề thi học kì 1 KHTN 8 Kết nối tri thức - Đề số 2 — Không quảng cáo

Đề thi, đề kiểm tra KHTN lớp 8 - Kết nối tri thức Đề thi học kì 1 KHTN 8 - Kết nối tri thức


Đề thi học kì 1 KHTN 8 Kết nối tri thức - Đề số 2

Tải về

Tải về đề thi và đáp án Tải về đề thi Tải về đáp án

Quá trình biến đổi hóa học là: A. quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất mới. B. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới. C. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới. D. quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới.

Đề bài

Câu 1 :

Oxide nào sau đây là oxide trung tính?

  • A.
    CaO
  • B.
    CO 2
  • C.
    SO 2
  • D.
    CO
Câu 2 :

Dãy các base tan trong nước gồm:

  • A.
    Cu(OH) 2 ; Zn(OH) 2 ; Al(OH) 3 ; Mg(OH) 2 .
  • B.
    Cu(OH) 2 ; Zn(OH) 2 ; Al(OH) 3 ; NaOH.
  • C.
    NaOH; Ca(OH) 2 ; KOH; Ba(OH) 2 .
  • D.
    Fe(OH) 3 ; Cu(OH) 2 ; Ba(OH) 2 ; Mg(OH) 2 .
Câu 3 :

Base kiềm nào tan tốt nhất trong nước

  • A.
    NaOH
  • B.
    Ba(OH) 2
  • C.
    KOH
  • D.
    Ca(OH) 2
Câu 4 :

Acid là phân tử khi tan trong nước phân li ra

  • A.
    OH - .
  • B.
    H + .
  • C.
    Ca 2+ .
  • D.
    Cl - .
Câu 5 :

Phản ứng tỏa nhiệt là:

  • A.
    Phản ứng có nhiệt độ lớn hơn môi trường xung quanh
  • B.
    Phản ứng có nhiệt độ nhỏ hơn môi trường xung quanh
  • C.
    Phản ứng có nhiệt độ bằng môi trường xung quanh
  • D.
    Phản ứng không có sự thay đổi nhiệt độ
Câu 6 :

Phản ứng hóa học là

  • A.
    quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.
  • B.
    quá trình hai chất kết hợp tạo ra chất mới.
  • C.
    quá trình tỏa nhiệt.
  • D.
    quá trình thu nhiệt.
Câu 7 :

Quá trình biến đổi hóa học là:

  • A.
    quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất mới.
  • B.
    quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới.
  • C.
    quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới.
  • D.

    quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới.

Câu 8 :

Phép đổi nào sau đây đúng?

  • A.
    1300 kg/m 3 = 1,3 g/cm 3
  • B.
    2700 kg/m 3 = 27 g/cm 3
  • C.
    1500 kg/m 3 = 15 g/cm 3
  • D.
    500 kg/m 3 = 5 g/cm 3
Câu 9 :

Trong phòng thí nghiệm, cần điều chế 2,479 L khí hydrogen (ở 25 °C, 1 Bar). Người ta cho zinc (Zn) tác dụng với dung dịch sulfuric acid H 2 SO 4 9,8% (hiệu suất phản ứng 100%). Khối lượng dung dịch H 2 SO 4 cần dùng là:

  • A.
    9,8g
  • B.
    98g
  • C.
    100g
  • D.
    10g
Câu 10 :

Đơn vị của moment lực là:

  • A.
    m/s.
  • B.
    N.m.
  • C.
    kg.m.
  • D.
    N.kg.
Câu 11 :

Hai quả cầu đặc có kích thước y như nhau, một quả bằng đồng và một quả bằng sắt được treo vào 2 đầu của đòn bẩy tại 2 điểm A và B. Biết OA = OB. Lúc này đòn bẩy sẽ...

  • A.
    Cân bằng nhau.
  • B.
    Bị lệch về phía qủa cầu bằng sắt.
  • C.
    Bị lệch về phía qủa cầu bằng đồng.
  • D.
    Chưa thể khẳng định được điều gì.
Câu 12 :

Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào là đòn bẩy?

  • A.
    Cái cầu thang gác
  • B.
    Mái chèo
  • C.
    Thùng đựng nước
  • D.
    Quyển sách nằm trên bàn
Câu 13 :

Một hòn bi ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào?

  • A.
    Một hòn bi ở trong nước chỉ chịu tác dụng lực đẩy Archimedes
  • B.
    Một hòn bi ở trong nước chịu tác dụng lực đẩy Archimedes và lực ma sát
  • C.
    Một hòn bi ở trong nước chỉ chịu tác dụng trọng lực
  • D.
    Một hòn bi ở trong nước chịu tác dụng trọng lực và lực đẩy Archimedes
Câu 14 :

Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất?

  • A.
    p = F/S
  • B.
    p = F.S
  • C.
    p = P/S
  • D.
    p = d.V
Câu 15 :

Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?

  • A.
    Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó.
  • B.
    Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m 3 có nghĩa là 1 cm 3 sắt có khối lượng 7800 kg.
  • C.
    Công thức tính khối lượng riêng là D = m.V.
  • D.
    Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng.
Câu 16 :

moment của ngẫu lực phụ thuộc vào

  • A.
    khoảng cách giữa giá của hai lực.
  • B.
    điểm đặt của mỗi lực tác dụng.
  • C.
    vị trí trục quay của vật.
  • D.
    trục quay.
Câu 17 :

moment của ngẫu lực phụ thuộc vào

  • A.
    khoảng cách giữa giá của hai lực.
  • B.
    điểm đặt của mỗi lực tác dụng.
  • C.
    vị trí trục quay của vật.
  • D.
    trục quay.
Câu 18 :

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lực đẩy Archimedes?

  • A.
    Hướng thẳng đứng lên trên.
  • B.
    Hướng thẳng đứng xuống dưới
  • C.
    Theo mọi hướng
  • D.
    Một hướng khác
Câu 19 :

Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng?

  • A.
    Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.
  • B.
    Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép.
  • C.
    Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu.
  • D.
    Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau
Câu 20 :

Người ta thường nói sắt nặng hơn nhôm. Câu giải thích nào sau đây là không đúng?

  • A.
    Vì trọng lượng của sắt lớn hơn trọng lượng của nhôm
  • B.
    Vì trọng lượng riêng của sắt lớn hơn trọng lượng riêng của nhôm
  • C.
    Vì khối lượng riêng của sắt lớn hơn khối lượng riêng của nhôm
  • D.
    Vì trọng lượng riêng của miếng sắt lớn hơn trọng lượng của miếng nhôm có cùng thể tích.
Câu 21 :

Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không do áp suất khí quyển gây ra?

  • A.
    Một cốc đựng đầy nước được đậy bằng miếng bìa khi lộn ngược cốc thì nước không chảy ra ngoài.
  • B.
    Con người có thể hít không khí vào phổi.
  • C.
    Chúng ta khó rút chân ra khỏi bùn.
  • D.
    Vật rơi từ trên cao xuống.
Câu 22 :

Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về áp suất khí quyển?

  • A.
    Độ lớn của áp suất khí quyển có thể được tính bằng công thức p = D.h
  • B.
    Độ lớn của áp suất khí quyển có thể được tính bằng chiều cao của cột thủy ngân trong ống Tôrixenli.
  • C.
    Càng lên cao áp suất khí quyển càng giảm.
  • D.
    Ta có thể dùng mmHg làm đơn vị đo áp suất khí quyển.
Câu 23 :

Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào:

  • A.
    phương của lực
  • B.
    chiều của lực
  • C.
    điểm đặt của lực
  • D.
    độ lớn của áp lực và diện tích mặt bị ép
Câu 24 :

Cho 2,9748 L khí CO 2 (ở 25 °C, 1 bar) tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được muối BaCO 3 và H 2 O. Khối lượng muối BaCO 3 kết tủa là

  • A.
    12,00 g.
  • B.
    13,28 g.
  • C.
    23,64 g.
  • D.
    26,16g.
Câu 25 :

Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam sulfur (S) trong khí oxygen (O 2 ) dư, sau phản ứng thu được V lít khí sulfur dioxide (SO 2 ) ở điều kiện chuẩn. Giá trị của V là

  • A.
    4,958 lít.
  • B.
    4,58 lít.
  • C.
    4,95 lít.
  • D.
    4,859 lít.
Câu 26 :

Phân bón hóa học dư thừa sẽ:

  • A.
    Góp phần cải tạo đất
  • B.
    Tăng năng suất cây trồng
  • C.
    Giảm độ chua của đất
  • D.
    Gây ô nhiễm đất, ô nhiễm nguồn nước ngầm, ô nhiễm nguồn nước mặt.
Câu 27 :

Phân đạm cung cấp nguyên tố gì cho cây trồng?

  • A.
    P.
  • B.
    K
  • C.
    N
  • D.
    Ca
Câu 28 :

Phân bón trung lượng cung cấp những nguyên tố dinh dưỡng nào cho đất?

  • A.
    N, P, K
  • B.
    Ca, Mg, S
  • C.
    Si, B, Zn, Fe, Cu…
  • D.
    Ca, P, Cu
Câu 29 :

Muối không tan trong nước là:

  • A.
    CuSO 4
  • B.
    Na 2 SO 4
  • C.
    Ca(NO 3 ) 2
  • D.
    BaSO 4
Câu 30 :

Điền vào chỗ trống "Muối là những hợp chất được tạo ra khi thay thế ion…trong…bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH 4 + )"

  • A.
    OH - , base
  • B.
    OH - , acid
  • C.
    H + , acid
  • D.
    H + , base

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Oxide nào sau đây là oxide trung tính?

  • A.
    CaO
  • B.
    CO 2
  • C.
    SO 2
  • D.
    CO

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Oxide trung tính là oxide không phản ứng với base và acid

Lời giải chi tiết :

CO là oxide trung tính

Đáp án D

Câu 2 :

Dãy các base tan trong nước gồm:

  • A.
    Cu(OH) 2 ; Zn(OH) 2 ; Al(OH) 3 ; Mg(OH) 2 .
  • B.
    Cu(OH) 2 ; Zn(OH) 2 ; Al(OH) 3 ; NaOH.
  • C.
    NaOH; Ca(OH) 2 ; KOH; Ba(OH) 2 .
  • D.
    Fe(OH) 3 ; Cu(OH) 2 ; Ba(OH) 2 ; Mg(OH) 2 .

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào phân loại base

Lời giải chi tiết :

Base tan là base tạo thành từ kim loại: Na, Li, K, Ca, Ba

Đáp án C

Câu 3 :

Base kiềm nào tan tốt nhất trong nước

  • A.
    NaOH
  • B.
    Ba(OH) 2
  • C.
    KOH
  • D.
    Ca(OH) 2

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào khái niệm của base

Lời giải chi tiết :

Base kiềm là chất tan tốt trong nước: NaOH

Đáp án A

Câu 4 :

Acid là phân tử khi tan trong nước phân li ra

  • A.
    OH - .
  • B.
    H + .
  • C.
    Ca 2+ .
  • D.
    Cl - .

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào khái niệm của acid

Lời giải chi tiết :

Acid là phân tử khi tan trong nước phân li ra H+

Đáp án B

Câu 5 :

Phản ứng tỏa nhiệt là:

  • A.
    Phản ứng có nhiệt độ lớn hơn môi trường xung quanh
  • B.
    Phản ứng có nhiệt độ nhỏ hơn môi trường xung quanh
  • C.
    Phản ứng có nhiệt độ bằng môi trường xung quanh
  • D.
    Phản ứng không có sự thay đổi nhiệt độ

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng tỏa ra năng lượng dưới dạng nhiệt

Lời giải chi tiết :

Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng có nhiệt độ lớn hơn môi trường xung quanh

Đáp án A

Câu 6 :

Phản ứng hóa học là

  • A.
    quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.
  • B.
    quá trình hai chất kết hợp tạo ra chất mới.
  • C.
    quá trình tỏa nhiệt.
  • D.
    quá trình thu nhiệt.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào khái niệm của phản ứng hóa học

Lời giải chi tiết :

Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác

Đáp án A

Câu 7 :

Quá trình biến đổi hóa học là:

  • A.
    quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất mới.
  • B.
    quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới.
  • C.
    quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới.
  • D.

    quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào khái niệm về biến đổi hóa học

Lời giải chi tiết :

Quá trình biến đổi hóa học là quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới

Đáp án B

Câu 8 :

Phép đổi nào sau đây đúng?

  • A.
    1300 kg/m 3 = 1,3 g/cm 3
  • B.
    2700 kg/m 3 = 27 g/cm 3
  • C.
    1500 kg/m 3 = 15 g/cm 3
  • D.
    500 kg/m 3 = 5 g/cm 3

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Đổi đơn vị: 1 kg/m 3 = 0,001 g/cm 3

Lời giải chi tiết :

A. 1300 kg/m 3 = 1,3 g/cm 3

B. 2700 kg/m 3 = 2,7 g/cm 3

C. 1500 kg/m 3 = 1,5 g/cm 3

D. 500 kg/m 3 = 0,5 g/cm 3

Đáp án A

Câu 9 :

Trong phòng thí nghiệm, cần điều chế 2,479 L khí hydrogen (ở 25 °C, 1 Bar). Người ta cho zinc (Zn) tác dụng với dung dịch sulfuric acid H 2 SO 4 9,8% (hiệu suất phản ứng 100%). Khối lượng dung dịch H 2 SO 4 cần dùng là:

  • A.
    9,8g
  • B.
    98g
  • C.
    100g
  • D.
    10g

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào phương trình phản ứng: Zn    +     H 2 SO 4 →     ZnSO 4 +   H 2

Lời giải chi tiết :

Số mol H 2 cần điều chế:   n = V/24,79 = 2,479/24,79 = 0,1 mol

PTHH:               Zn    +     H 2 SO 4 →     ZnSO 4 +   H 2

Theo PTHH:               1mol         1mol                         1 mol

Phản ứng:            0,1 mol      0,1mol       ←                0,1 mol

Vậy khối lượng H 2 SO 4 có trong dung dịch: m = n.M = 0,1.98 = 9,8 (g)

Khối lượng dung dịch H 2 SO 4 9,8% cần dùng là:

m dd = m ct .100% / C% = 9,8.100/9,8 = 100 (g)

Câu 10 :

Đơn vị của moment lực là:

  • A.
    m/s.
  • B.
    N.m.
  • C.
    kg.m.
  • D.
    N.kg.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Đơn vị của moment lực là N.m

Lời giải chi tiết :

Đáp án: B

Câu 11 :

Hai quả cầu đặc có kích thước y như nhau, một quả bằng đồng và một quả bằng sắt được treo vào 2 đầu của đòn bẩy tại 2 điểm A và B. Biết OA = OB. Lúc này đòn bẩy sẽ...

  • A.
    Cân bằng nhau.
  • B.
    Bị lệch về phía qủa cầu bằng sắt.
  • C.
    Bị lệch về phía qủa cầu bằng đồng.
  • D.
    Chưa thể khẳng định được điều gì.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Hai quả cầu đặc có kích thước y như nhau, một quả bằng đồng và một quả bằng sắt được treo vào 2 đầu của đòn bẩy tại 2 điểm A và B. Biết OA = OB. Lúc này đòn bẩy sẽ Bị lệch về phía qủa cầu bằng đồng

Lời giải chi tiết :

Đáp án: C

Câu 12 :

Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào là đòn bẩy?

  • A.
    Cái cầu thang gác
  • B.
    Mái chèo
  • C.
    Thùng đựng nước
  • D.
    Quyển sách nằm trên bàn

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Mái chèo là đòn bẩy

Lời giải chi tiết :

Đáp án: B

Câu 13 :

Một hòn bi ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào?

  • A.
    Một hòn bi ở trong nước chỉ chịu tác dụng lực đẩy Archimedes
  • B.
    Một hòn bi ở trong nước chịu tác dụng lực đẩy Archimedes và lực ma sát
  • C.
    Một hòn bi ở trong nước chỉ chịu tác dụng trọng lực
  • D.
    Một hòn bi ở trong nước chịu tác dụng trọng lực và lực đẩy Archimedes

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Một hòn bi ở trong nước chịu tác dụng trọng lực và lực đẩy Archimedes

Lời giải chi tiết :

Đáp án: D

Câu 14 :

Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất?

  • A.
    p = F/S
  • B.
    p = F.S
  • C.
    p = P/S
  • D.
    p = d.V

Đáp án : A

Phương pháp giải :

p = F/S là công thức tính áp suất

Lời giải chi tiết :

Đáp án: A

Câu 15 :

Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?

  • A.
    Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó.
  • B.
    Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m 3 có nghĩa là 1 cm 3 sắt có khối lượng 7800 kg.
  • C.
    Công thức tính khối lượng riêng là D = m.V.
  • D.
    Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó.

Lời giải chi tiết :

Đáp án: A

Câu 16 :

moment của ngẫu lực phụ thuộc vào

  • A.
    khoảng cách giữa giá của hai lực.
  • B.
    điểm đặt của mỗi lực tác dụng.
  • C.
    vị trí trục quay của vật.
  • D.
    trục quay.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

moment của ngẫu lực phụ thuộc vào vị trí trục quay của vật.

Lời giải chi tiết :

Đáp án: C

Câu 17 :

moment của ngẫu lực phụ thuộc vào

  • A.
    khoảng cách giữa giá của hai lực.
  • B.
    điểm đặt của mỗi lực tác dụng.
  • C.
    vị trí trục quay của vật.
  • D.
    trục quay.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

moment của ngẫu lực phụ thuộc vào vị trí trục quay của vật.

Lời giải chi tiết :

Đáp án: C

Câu 18 :

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lực đẩy Archimedes?

  • A.
    Hướng thẳng đứng lên trên.
  • B.
    Hướng thẳng đứng xuống dưới
  • C.
    Theo mọi hướng
  • D.
    Một hướng khác

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Lực đẩy Archimedes hướng thẳng đứng lên trên

Lời giải chi tiết :

Đáp án: A

Câu 19 :

Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng?

  • A.
    Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.
  • B.
    Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép.
  • C.
    Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu.
  • D.
    Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.

Lời giải chi tiết :

Đáp án: A

Câu 20 :

Người ta thường nói sắt nặng hơn nhôm. Câu giải thích nào sau đây là không đúng?

  • A.
    Vì trọng lượng của sắt lớn hơn trọng lượng của nhôm
  • B.
    Vì trọng lượng riêng của sắt lớn hơn trọng lượng riêng của nhôm
  • C.
    Vì khối lượng riêng của sắt lớn hơn khối lượng riêng của nhôm
  • D.
    Vì trọng lượng riêng của miếng sắt lớn hơn trọng lượng của miếng nhôm có cùng thể tích.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Người ta thường nói sắt nặng hơn nhôm vì trọng lượng riêng của sắt lớn hơn trọng lượng riêng của nhôm

Lời giải chi tiết :

Đáp án: A

Câu 21 :

Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không do áp suất khí quyển gây ra?

  • A.
    Một cốc đựng đầy nước được đậy bằng miếng bìa khi lộn ngược cốc thì nước không chảy ra ngoài.
  • B.
    Con người có thể hít không khí vào phổi.
  • C.
    Chúng ta khó rút chân ra khỏi bùn.
  • D.
    Vật rơi từ trên cao xuống.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Vật rơi từ trên cao xuống không do áp suất khí quyển gây ra

Lời giải chi tiết :

Đáp án: D

Câu 22 :

Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về áp suất khí quyển?

  • A.
    Độ lớn của áp suất khí quyển có thể được tính bằng công thức p = D.h
  • B.
    Độ lớn của áp suất khí quyển có thể được tính bằng chiều cao của cột thủy ngân trong ống Tôrixenli.
  • C.
    Càng lên cao áp suất khí quyển càng giảm.
  • D.
    Ta có thể dùng mmHg làm đơn vị đo áp suất khí quyển.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Độ lớn của áp suất khí quyển có thể được tính bằng công thức p = D.h là sai

Lời giải chi tiết :

Đáp án: A

Câu 23 :

Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào:

  • A.
    phương của lực
  • B.
    chiều của lực
  • C.
    điểm đặt của lực
  • D.
    độ lớn của áp lực và diện tích mặt bị ép

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào độ lớn của áp lực và diện tích mặt bị ép

Lời giải chi tiết :

Đáp án: D

Câu 24 :

Cho 2,9748 L khí CO 2 (ở 25 °C, 1 bar) tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được muối BaCO 3 và H 2 O. Khối lượng muối BaCO 3 kết tủa là

  • A.
    12,00 g.
  • B.
    13,28 g.
  • C.
    23,64 g.
  • D.
    26,16g.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Tính theo phương trình hóa học

Lời giải chi tiết :

n CO2 = 2,9748 : 24,79=0,12 mol

Phương trình hoá học:

CO 2 + Ba(OH) 2 → BaCO 3 + H 2 O

Theo phương trình hoá học:

Cứ 1 mol CO 2 phản ứng sinh ra 1 mol BaCO 3 .

Vậy 0,12 mol CO 2 phản ứng sinh ra 0,12 mol BaCO 3 .

Khối lượng muối CaCO 3 kết tủa là: 0,12.197 = 23,64 gam.

Đáp án C

Câu 25 :

Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam sulfur (S) trong khí oxygen (O 2 ) dư, sau phản ứng thu được V lít khí sulfur dioxide (SO 2 ) ở điều kiện chuẩn. Giá trị của V là

  • A.
    4,958 lít.
  • B.
    4,58 lít.
  • C.
    4,95 lít.
  • D.
    4,859 lít.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào số mol của S và phương trình hóa học

Lời giải chi tiết :

\(\begin{array}{l}{n_S} = \frac{{6,4}}{{32}} = 0,2{\rm{ mol}}\\{\rm{S  +  }}{{\rm{O}}_{\rm{2}}}{\rm{ }} \to {\rm{S}}{{\rm{O}}_{\rm{2}}}\\0,2 \to {\rm{       0,2}}\\{{\rm{V}}_{{\rm{SO2}}}} = 0,2.{\rm{ 24,79  =  4,958L}}\end{array}\)

Đáp án A

Câu 26 :

Phân bón hóa học dư thừa sẽ:

  • A.
    Góp phần cải tạo đất
  • B.
    Tăng năng suất cây trồng
  • C.
    Giảm độ chua của đất
  • D.
    Gây ô nhiễm đất, ô nhiễm nguồn nước ngầm, ô nhiễm nguồn nước mặt.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào tác hại của dư thừa phân bón hóa học

Lời giải chi tiết :

Phân bón hóa học dư thừa sẽ gây ô nhiễm đất, ô nhiễm nguồn nước ngầm

Đáp án D

Câu 27 :

Phân đạm cung cấp nguyên tố gì cho cây trồng?

  • A.
    P.
  • B.
    K
  • C.
    N
  • D.
    Ca

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng

Đáp án C

Câu 28 :

Phân bón trung lượng cung cấp những nguyên tố dinh dưỡng nào cho đất?

  • A.
    N, P, K
  • B.
    Ca, Mg, S
  • C.
    Si, B, Zn, Fe, Cu…
  • D.
    Ca, P, Cu

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào khái niệm phân bón trung lượng

Lời giải chi tiết :

Phân bón trung lượng cung cấp những nguyên tố: Ca, Mg, S

Đáp án B

Câu 29 :

Muối không tan trong nước là:

  • A.
    CuSO 4
  • B.
    Na 2 SO 4
  • C.
    Ca(NO 3 ) 2
  • D.
    BaSO 4

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào độ tan của muối trong nước

Lời giải chi tiết :

Đáp án D

BaSO4 là muối màu trắng dạng rắn không tan trong nước

Câu 30 :

Điền vào chỗ trống "Muối là những hợp chất được tạo ra khi thay thế ion…trong…bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH 4 + )"

  • A.
    OH - , base
  • B.
    OH - , acid
  • C.
    H + , acid
  • D.
    H + , base

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào khái niệm của muối

Lời giải chi tiết :

Muối là những hợp chất được tạo ra khi thay thế ion H+ trong acid bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH 4 + )


Cùng chủ đề:

Đề thi giữa kì 1 KHTN 8 bộ sách kết nối tri thức có đáp án và lời giải chi tiết
Đề thi giữa kì 1 KHTN 8 bộ sách kết nối tri thức có đáp án và lời giải chi tiết
Đề thi giữa kì 2 KHTN 8 bộ sách kết nối tri thức có đáp án và lời giải chi tiết
Đề thi giữa kì 2 KHTN 8 bộ sách kết nối tri thức có đáp án và lời giải chi tiết
Đề thi học kì 1 KHTN 8 Kết nối tri thức - Đề số 1
Đề thi học kì 1 KHTN 8 Kết nối tri thức - Đề số 2
Đề thi học kì 1 KHTN 8 Kết nối tri thức - Đề số 3
Đề thi học kì 1 KHTN 8 Kết nối tri thức - Đề số 4
Đề thi học kì 1 KHTN 8 Kết nối tri thức - Đề số 5
Đề thi học kì 1 KHTN 8 Kết nối tri thức - Đề số 6
Đề thi học kì 1 KHTN 8 Kết nối tri thức - Đề số 7