Đề thi học kì 2 Toán 6 - Đề số 11 - Cánh diều — Không quảng cáo

Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều Đề thi học kì 2 Toán 6 Cánh diều


Đề thi học kì 2 Toán 6 - Đề số 11 - Cánh diều

Tải về

Tải về đề thi và đáp án Tải về đề thi Tải về đáp án

Phần trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Phân số bằng phân số $\frac{-2}{5}$ là

Đề bài

I. Trắc nghiệm
Câu 1 :

Phân số bằng phân số \(\frac{{ - 2}}{5}\) là

  • A.
    \(\frac{{ - 4}}{{ - 10}}\).
  • B.
    \(\frac{6}{{15}}\).
  • C.
    \(\frac{{ - 6}}{{15}}\).
  • D.
    \(\frac{4}{{10}}\).
Câu 2 :

So sánh \(a = \frac{{ - 5}}{7}\) và \(b = \frac{{ - 8}}{7}\)

  • A.
    a > b.
  • B.
    \(a \ge b\).
  • C.
    a < b.
  • D.
    \(a = b\).
Câu 3 :

Giá trị của \(x\) thoả mãn \(6,72 - x = 6,3\) là

  • A.
    12,75.
  • B.
    0,42.
  • C.
    \(25,62\).
  • D.
    \(25,26\).
Câu 4 :

Số đường thẳng đi qua hai điểm \(A,\,B\) cho trước là:

  • A.
    vô số.
  • B.
    \(1\).
  • C.
    \(2\).
  • D.
    \(3\).
Câu 5 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.
    Nếu điểm I nằm giữa hai điểm A và B thì điểm \(I\) là trung điểm của đoạn thẳng \(AB\).
  • B.
    Nếu \(IA = IB\) thì điểm \(I\) là trung điểm của đoạn thẳng \(AB\).
  • C.
    Nếu \(IA = IB = 2AB\) thì điểm \(I\) là trung điểm của đoạn \(AB\).
  • D.
    Nếu \(IA = IB = \frac{{AB}}{2}\) thì điểm \(I\) là trung điểm của đoạn \(AB\).
Câu 6 :

Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng?

  • A.
    2 bộ.
  • B.
    3 bộ.
  • C.
    4 bộ.
  • D.
    5 bộ.
Câu 7 :

Trong các số sau, số nào là số thập phân âm

  • A.
    \(2,017\).
  • B.
    \( - 3,16\).
  • C.
    \(0,23\).
  • D.
    \(162,3\).
Câu 8 :

Trong các số sau, số nhỏ hơn \( - 12,304\) là

  • A.
    \( - 12,403\).
  • B.
    \( - 12,034\).
  • C.
    \( - 12,043\).
  • D.
    \( - 12,04\).
Câu 9 :

Cho hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song?

  • A.
    3.
  • B.
    4.
  • C.
    5.
  • D.
    6.
Câu 10 :

Trong các hình đồng hồ sau, hình nào có góc tạo bởi hai kim đồng hồ là góc nhọn?

  • A.
    Hình 1.
  • B.
    Hình 2.
  • C.
    Hình 3.
  • D.
    Hình 4.
Câu 11 :

Khẳng định đúng là

  • A.
    Góc có số đo \({89^o}\) là góc vuông.
  • B.
    Góc có số đo \(80^\circ \) là góc tù.
  • C.
    Góc có số đo \(100^\circ \) là góc nhọn.
  • D.
    Góc có số đo \(140^\circ \) là góc tù.
Câu 12 :

Cho hình vẽ (Hình 8). Khẳng định nào sau đây đúng

  • A.
    \(n\) và \(q\) song song với nhau
  • B.
    \(m\) và \(n\) không có điểm chung.
  • C.
    Ba điểm \(A\,,\,B\,,\,C\) không thẳng hàng.
  • D.
    \(m\) và \(p\) cắt nhau tại D.
II. Tự luận

Lời giải và đáp án

I. Trắc nghiệm
Câu 1 :

Phân số bằng phân số \(\frac{{ - 2}}{5}\) là

  • A.
    \(\frac{{ - 4}}{{ - 10}}\).
  • B.
    \(\frac{6}{{15}}\).
  • C.
    \(\frac{{ - 6}}{{15}}\).
  • D.
    \(\frac{4}{{10}}\).

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào kiến thức về phân số.

Lời giải chi tiết :

\(\frac{{ - 2}}{5} = \frac{{ - 2.3}}{{5.3}} = \frac{{ - 6}}{{15}}\).

Đáp án C.

Câu 2 :

So sánh \(a = \frac{{ - 5}}{7}\) và \(b = \frac{{ - 8}}{7}\)

  • A.
    a > b.
  • B.
    \(a \ge b\).
  • C.
    a < b.
  • D.
    \(a = b\).

Đáp án : A

Phương pháp giải :

So sánh 2 phân số có cùng mẫu số dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.

Lời giải chi tiết :

Ta có \(5 < 8\) nên \( - 5 >  - 8\) suy ra \(\frac{{ - 5}}{7} > \frac{{ - 8}}{7}\) hay a > b.

Đáp án A.

Câu 3 :

Giá trị của \(x\) thoả mãn \(6,72 - x = 6,3\) là

  • A.
    12,75.
  • B.
    0,42.
  • C.
    \(25,62\).
  • D.
    \(25,26\).

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Chuyển vế để tìm x.

Lời giải chi tiết :

\(\begin{array}{l}6,72 - x = 6,3\\x = 6,72 - 6,3\\x = 0,42\end{array}\)

Đáp án B.

Câu 4 :

Số đường thẳng đi qua hai điểm \(A,\,B\) cho trước là:

  • A.
    vô số.
  • B.
    \(1\).
  • C.
    \(2\).
  • D.
    \(3\).

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Qua hai điểm bất kỳ chỉ có một đường thẳng đi qua chúng.

Lời giải chi tiết :

Có 1 đường thẳng đi qua hai điểm A, B cho trước.

Đáp án B.

Câu 5 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.
    Nếu điểm I nằm giữa hai điểm A và B thì điểm \(I\) là trung điểm của đoạn thẳng \(AB\).
  • B.
    Nếu \(IA = IB\) thì điểm \(I\) là trung điểm của đoạn thẳng \(AB\).
  • C.
    Nếu \(IA = IB = 2AB\) thì điểm \(I\) là trung điểm của đoạn \(AB\).
  • D.
    Nếu \(IA = IB = \frac{{AB}}{2}\) thì điểm \(I\) là trung điểm của đoạn \(AB\).

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào kiến thức về trung điểm của đoạn thẳng.

Lời giải chi tiết :

Nếu \(IA = IB = \frac{{AB}}{2}\) thì điểm \(I\) là trung điểm của đoạn \(AB\) nên D đúng.

Đáp án D.

Câu 6 :

Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng?

  • A.
    2 bộ.
  • B.
    3 bộ.
  • C.
    4 bộ.
  • D.
    5 bộ.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Liệt kê các bộ 3 điểm thẳng hàng.

Lời giải chi tiết :

Các bộ ba điểm thẳng hàng trong hình là: (A, E, C), (A, F, D), (B, F, E), (B, D, C).

Vậy có 4 bộ.

Đáp án C.

Câu 7 :

Trong các số sau, số nào là số thập phân âm

  • A.
    \(2,017\).
  • B.
    \( - 3,16\).
  • C.
    \(0,23\).
  • D.
    \(162,3\).

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Số thập phân âm nhỏ hơn 0.

Lời giải chi tiết :

\( - 3,16 < 0\) nên \( - 3,16\) là số thập phân âm.

Đáp án B.

Câu 8 :

Trong các số sau, số nhỏ hơn \( - 12,304\) là

  • A.
    \( - 12,403\).
  • B.
    \( - 12,034\).
  • C.
    \( - 12,043\).
  • D.
    \( - 12,04\).

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào kiến thức so sánh hai số thập phân.

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(12,304 < 12,403\) nên \( - 12,304 >  - 12,403\).

Đáp án A.

Câu 9 :

Cho hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song?

  • A.
    3.
  • B.
    4.
  • C.
    5.
  • D.
    6.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Xác định các đường thẳng song song.

Lời giải chi tiết :

Các cặp đường thẳng song song là: KM và QO, KQ và MO, KT và SO, KS và TO.

Đáp án B.

Câu 10 :

Trong các hình đồng hồ sau, hình nào có góc tạo bởi hai kim đồng hồ là góc nhọn?

  • A.
    Hình 1.
  • B.
    Hình 2.
  • C.
    Hình 3.
  • D.
    Hình 4.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Quan sát hình vẽ để trả lời.

Lời giải chi tiết :

Trong các hình trên, hình 4 có góc tạo bởi hai kim đồng hồ là góc nhọn.

Đáp án D.

Câu 11 :

Khẳng định đúng là

  • A.
    Góc có số đo \({89^o}\) là góc vuông.
  • B.
    Góc có số đo \(80^\circ \) là góc tù.
  • C.
    Góc có số đo \(100^\circ \) là góc nhọn.
  • D.
    Góc có số đo \(140^\circ \) là góc tù.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào kiến thức về các loại góc.

Lời giải chi tiết :

Trong các khẳng định trên, chỉ có khẳng định “Góc có số đo \(140^\circ \) là góc tù” là khẳng định đúng.

Đáp án D.

Câu 12 :

Cho hình vẽ (Hình 8). Khẳng định nào sau đây đúng

  • A.
    \(n\) và \(q\) song song với nhau
  • B.
    \(m\) và \(n\) không có điểm chung.
  • C.
    Ba điểm \(A\,,\,B\,,\,C\) không thẳng hàng.
  • D.
    \(m\) và \(p\) cắt nhau tại D.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Quan sát hình vẽ để xác định.

Lời giải chi tiết :

n và q cắt nhau nên A sai.

m và n không song song nên khi kéo dài sẽ có điểm chung nên B sai.

Ba điểm A, B, C không thẳng hàng nên C đúng.

m và p cắt nhau tại C nên D sai.

Đáp án C.

II. Tự luận
Phương pháp giải :

Sử dụng các quy tắc tính với phân số và số thập phân.

Lời giải chi tiết :

a) \(\frac{{ - 1}}{3} + \,\frac{7}{6} + \frac{3}{2} = \frac{{ - 2}}{6} + \frac{7}{6} + \frac{9}{6} = \frac{{14}}{7} = \frac{7}{3}\).

b) \(\left( {\frac{1}{4} - \frac{5}{6}} \right):\frac{5}{2} = \left( {\frac{3}{{12}} - \frac{{10}}{{12}}} \right).\frac{2}{5} = \frac{7}{{12}}.\frac{2}{5} = \frac{7}{6}\).

c) \(\left( { - 2,25} \right) + 7,63 = 7,63 - 2,25 = 5,38\).

d) \(\left( { - 8,5} \right).16,35 - 8,5.83,65\)\( = \left( { - 8,5} \right).\left( {16,35 + 83,65} \right)\)\( = \left( { - 8,5} \right).100\)\( = - 850\).

e) \(\frac{{{2^2}}}{{1.3}}.\frac{{{3^2}}}{{2.4}}.\frac{{{4^2}}}{{3.5}}.\frac{{{5^2}}}{{4.6}} = \frac{{2.2.3.3.4.4.5.5}}{{1.2.3.3.4.4.5.6}} = \frac{2}{6} = \frac{1}{3}\).

Phương pháp giải :

a) Tính số phần mà diện tích lát gạch chiếm.

Tính diện tích sân vườn thông qua diện tích phần lát gạch.

b) Tính diện tích phần trồng cỏ.

Từ đó tính được số tiền ông Ba cần để mua cỏ.

Lời giải chi tiết :

a) Diện tích phần lát gạch chiếm:

\(1 - \frac{1}{5} = \frac{4}{5}\) (sân vườn)

Diện tích sân vườn:

\(36\;:\frac{4}{5} = 45\;\left( {{m^2}} \right)\)

b) Diện tích phần trồng cỏ:

\(45 - 36 = 10\;\left( {{m^2}} \right)\)

Số tiền ông Ba mua cỏ là:

\(10\;.\;50\;000 = 500\;000\) (đồng)

Phương pháp giải :

a) Đưa các phân số về cùng mẫu dương rồi so sánh tử số với nhau.

b) Hai phân số được gọi là nghịch đảo nếu tích của chúng bằng 0.

c) Sử dụng quy tắc làm tròn số.

Lời giải chi tiết :

a) Ta có: \(\frac{1}{2} = \frac{2}{4}\).

Vì \( - 3 <  - 2 < 2 < 3 < 7\) nên \(\frac{{ - 3}}{4} < \frac{{ - 2}}{4} < \frac{2}{4} < \frac{3}{4} < \frac{7}{4}\) hay \(\frac{{ - 3}}{4} < \frac{{ - 2}}{4} < \frac{1}{2} < \frac{3}{4} < \frac{7}{4}\).

b) Các phân số nghịch đảo là: \(\frac{{13}}{2};\, - 15\).

c) Số 12,057 làm tròn đến hàng phần trăm là 12,06.

Số 40,1534 làm tròn đến hàng phần trăm là 40,15.

Phương pháp giải :

1) a) Tính AB dựa vào OA và OB.

b) Sử dụng tính chất của trung điểm để xác định.

2) Dựa vào kiến thức về góc để kể tên.

Lời giải chi tiết :

Ta có hình vẽ sau:

a) Vì điểm A nằm giữa O và B nên OA < OB, do đó:

OA + AB = OB

hay 3 + AB = 6

AB = 6 – 3 = 3 (cm)

b) Vì OA = AB = 3cm.

Mà điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên A là trung điểm của OB.

2) Trong hình trên có các góc: \(\widehat {HOK},\widehat {KOL},\widehat {HOL}\).

Phương pháp giải :

Sử dụng kiến thức \(\frac{{b - a}}{{a.b}} = \frac{1}{a} - \frac{1}{b}\) để tính A.

Lời giải chi tiết :

\(\begin{array}{l}A = \frac{2}{{4.9}} + \frac{2}{{9.14}} + \frac{2}{{14.19}} + ... + \frac{2}{{44.49}}\\ = \frac{2}{5}\left( {\frac{5}{{4.9}} + \frac{5}{{9.14}} + \frac{5}{{14.19}} + ... + \frac{5}{{44.49}}} \right)\end{array}\)

= \(\frac{2}{5}.\left( {\frac{1}{4} - \frac{1}{9} + \frac{1}{9} - \frac{1}{{14}} + \frac{1}{{14}} - \frac{1}{{19}} + ... + \frac{1}{{44}} - \frac{1}{{49}}} \right)\)

= \(\frac{2}{5}.\left( {\frac{1}{4} - \frac{1}{{49}}} \right) = \frac{2}{5}.\frac{{45}}{{196}} = \frac{9}{{98}}\)


Cùng chủ đề:

Đề thi học kì 2 Toán 6 - Đề số 1 - Cánh diều
Đề thi học kì 2 Toán 6 - Đề số 2 - Cánh diều
Đề thi học kì 2 Toán 6 - Đề số 3 - Cánh diều
Đề thi học kì 2 Toán 6 - Đề số 4 - Cánh diều
Đề thi học kì 2 Toán 6 - Đề số 5 - Cánh diều
Đề thi học kì 2 Toán 6 - Đề số 11 - Cánh diều
Đề thi học kì 2 Toán 6 - Đề số 12 - Cánh diều
Đề thi học kì 2 Toán 6 - Đề số 13 - Cánh diều
Đề thi học kì 2 môn Toán 6 CD có đáp án và lời giải chi tiết
Đề thi học kì 2 môn Toán 6 CD có đáp án và lời giải chi tiết
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Toán 6 Cánh diều - Đề số 1