Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Đề thi học kì 2 Toán 6 - Đề số 13 - Cánh diều — Không quảng cáo

Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều Đề thi học kì 2 Toán 6 Cánh diều


Đề thi học kì 2 Toán 6 - Đề số 13 - Cánh diều

Tải về

Tải về đề thi và đáp án Tải về đề thi Tải về đáp án

Phần trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Cách viết nào sau đây không phải phân số?

Đề bài

I. Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cách viết nào sau đây không phải phân số?

  • A.
    34
  • B.
    37
  • C.
    2,53
  • D.
    1117
Câu 2 :

Số đối của phân số 1516

  • A.
    1615
  • B.
    1516
  • C.
    1516
  • D.
    1615
Câu 3 :

Số nguyên x thỏa mãn điều kiện x3=69

  • A.
    -1
  • B.
    - 2
  • C.
    2
  • D.
    6
Câu 4 :

Tỉ số phần trăm của 16 và 20 là

  • A.
    0,8%
  • B.
    8%
  • C.
    16%
  • D.
    80%
Câu 5 :

Nam mua một quyển sách có giá bìa là 50000 đồng. Khi trả tiền được cửa hàng giảm giá 10%. Hỏi Nam mua quyển sách đó hết bao nhiêu tiền?

  • A.
    400000
  • B.
    55000
  • C.
    5000
  • D.
    45000
Câu 6 :

Làm tròn số 131,2956 đến hàng phần trăm được kết quả là

  • A.
    131,30
  • B.
    131,31
  • C.
    131,29
  • D.
    130
Câu 7 :

Biết 35 của một số bằng (-30), số đó là

  • A.
    18
  • B.
    -18
  • C.
    -50
  • D.
    50
Câu 8 :

Đổi hỗn số  325 ra phân số, kết quả là:

  • A.
    175
  • B.
    105
  • C.
    135
  • D.
    115
Câu 9 :

Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

  • A.
    Hai đường thẳng AB và AC song song với nhau.
  • B.
    Hai đường thẳng AB và AC cắt nhau.
  • C.
    Hai đường thẳng AB và AC trùng nhau.
  • D.
    Hai đường thẳng AB và AC có hai điểm chung.
Câu 10 :

Hai tia đối nhau trong hình vẽ dưới đây là

  • A.
    Ay và Bx
  • B.
    Bx và By
  • C.
    Ax và By
  • D.
    AB và BA
Câu 11 :

Trên đường thẳng a lấy 10 điểm phân biệt. Số đoạn thẳng trong hình vẽ là:

  • A.
    1
  • B.
    10
  • C.
    45
  • D.
    90
Câu 12 :

Lúc 10 giờ, góc tạo bởi kim giờ và kim phút là:

  • A.
    Góc nhọn
  • B.
    Góc vuông
  • C.
    Góc tù
  • D.
    Góc bẹt
II. Tự luận

Lời giải và đáp án

I. Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cách viết nào sau đây không phải phân số?

  • A.
    34
  • B.
    37
  • C.
    2,53
  • D.
    1117

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Phân số có dạng ab với a,bZ,b0.

Lời giải chi tiết :

2,53 không phải là phân số vì 2,5Z.

Đáp án C.

Câu 2 :

Số đối của phân số 1516

  • A.
    1615
  • B.
    1516
  • C.
    1516
  • D.
    1615

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Hai phân số được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.

Lời giải chi tiết :

1516+1516=0 nên 1516 là số đối của phân số 1516.

Đáp án B.

Câu 3 :

Số nguyên x thỏa mãn điều kiện x3=69

  • A.
    -1
  • B.
    - 2
  • C.
    2
  • D.
    6

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Hai phân số ab=cd(b,d0) nếu a.d=c.b

Lời giải chi tiết :

x3=69x.(9)=6.39x=18x=2

Đáp án B.

Câu 4 :

Tỉ số phần trăm của 16 và 20 là

  • A.
    0,8%
  • B.
    8%
  • C.
    16%
  • D.
    80%

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Tỉ số phần trăm của a và b là ab.100%.

Lời giải chi tiết :

Tỉ số phần trăm của 16 và 20 là 1620.100=0,8.100%=80%.

Đáp án D.

Câu 5 :

Nam mua một quyển sách có giá bìa là 50000 đồng. Khi trả tiền được cửa hàng giảm giá 10%. Hỏi Nam mua quyển sách đó hết bao nhiêu tiền?

  • A.
    400000
  • B.
    55000
  • C.
    5000
  • D.
    45000

Đáp án : D

Phương pháp giải :

m% của a là m%.a.

Lời giải chi tiết :

Vì cửa hàng giảm giá 10% nên số tiền Nam trả ứng với:

100% - 10% = 90%.

Vậy Nam mua quyển sách đó hết:

90%.50000=45000 (đồng)

Đáp án D.

Câu 6 :

Làm tròn số 131,2956 đến hàng phần trăm được kết quả là

  • A.
    131,30
  • B.
    131,31
  • C.
    131,29
  • D.
    130

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào kiến thức làm tròn số.

Lời giải chi tiết :

Số 131,2956 làm tròn đến hàng phần trăm ta được 131,30.

Đáp án A.

Câu 7 :

Biết 35 của một số bằng (-30), số đó là

  • A.
    18
  • B.
    -18
  • C.
    -50
  • D.
    50

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Biết mn của a là b, ta tính được a=b:mn

Lời giải chi tiết :

Số cần tìm là: 30:35=50.

Đáp án C.

Câu 8 :

Đổi hỗn số  325 ra phân số, kết quả là:

  • A.
    175
  • B.
    105
  • C.
    135
  • D.
    115

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng quy tắc đổi hỗn số thành phân số.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 325=3.5+25=175.

Đáp án A.

Câu 9 :

Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

  • A.
    Hai đường thẳng AB và AC song song với nhau.
  • B.
    Hai đường thẳng AB và AC cắt nhau.
  • C.
    Hai đường thẳng AB và AC trùng nhau.
  • D.
    Hai đường thẳng AB và AC có hai điểm chung.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Quan sát hình vẽ để trả lời.

Lời giải chi tiết :

Hình vẽ trên là hai đường thẳng AB và AC cắt nhau tại A, chỉ có 1 điểm chung nên ta chọn đáp án B.

Đáp án B.

Câu 10 :

Hai tia đối nhau trong hình vẽ dưới đây là

  • A.
    Ay và Bx
  • B.
    Bx và By
  • C.
    Ax và By
  • D.
    AB và BA

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Quan sát hình vẽ để trả lời câu hỏi.

Lời giải chi tiết :

Hai tia đối nhau phải là hai tia có chung gốc nên đáp án A, B, D sai.

Chỉ có Bx và By đúng.

Đáp án B.

Câu 11 :

Trên đường thẳng a lấy 10 điểm phân biệt. Số đoạn thẳng trong hình vẽ là:

  • A.
    1
  • B.
    10
  • C.
    45
  • D.
    90

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Đếm số đoạn thẳng

Lời giải chi tiết :

Số đoạn thẳng là 45.

Đáp án C.

Câu 12 :

Lúc 10 giờ, góc tạo bởi kim giờ và kim phút là:

  • A.
    Góc nhọn
  • B.
    Góc vuông
  • C.
    Góc tù
  • D.
    Góc bẹt

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Vẽ hình mô tả để xác định

Lời giải chi tiết :

Lúc 10 giờ, góc tạo bởi kim giờ và kim phút là: góc nhọn.

Đáp án A.

II. Tự luận
Phương pháp giải :

Áp dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia.

Lời giải chi tiết :

1)

a) 14+34(230,5)=14+34(2312)=14+3416=14+18=38

b) 13251719325+20222023219=(1325325)+(1719+219)+20222023 =1+(1)+20222023 =20222023.

2)

a) 23x12=110

23x=110+12

23x=35

x=35:23

x=35:23

x=910

Vậy x=910.

b) 5,162x=(5,7+2,3)(0,3)

5,162x=2,4

2x=5,16(2,4)

2x=7,56

x=7,56:2

x=3,78

Vậy x=3,78

Phương pháp giải :

a) Tính mn của a bằng mn.a.

b) Số phần trăm của a với b là a.100b%

Lời giải chi tiết :

a) Số học sinh xếp loại tốt là: 4025=16 ( học sinh)

Số học sinh xếp loại khá là: (4016)58=15 (học sinh)

Số học sinh xếp loại đạt là: 401615=9 (học sinh)

b) Số học sinh xếp loại đạt chiếm số phần trảm của lớp là: 9.10040%=22,5%

Phương pháp giải :

a) Tính mn của a bằng mn.a.

b) Số phần trăm của a với b là a.100b%

Lời giải chi tiết :

a) Số học sinh xếp loại tốt là: 4025=16 ( học sinh)

Số học sinh xếp loại khá là: (4016)58=15 (học sinh)

Số học sinh xếp loại đạt là: 401615=9 (học sinh)

b) Số học sinh xếp loại đạt chiếm số phần trảm của lớp là: 9.10040%=22,5%

Phương pháp giải :

Vẽ hình theo hướng dẫn.

a) Xác định độ dài đoạn thẳng AB qua OA và OB.

b) Chứng minh OB = OC và O nằm giữa B và C nên O là trung điểm của BC.

c) Vẽ tia Oz và kể tên các góc trong hình.

Lời giải chi tiết :

Vẽ hình

a) Theo hình vẽ: AB=OA+OB=4+2=6cm

Vậy AB=6cm

b) Vì C là trung điểm của đoạn thẳng OA nên OC=OA2=42=2cm

Suy ra OB=OC

Lại có O nằm giữa BC

Do đó O là trung điểm của đoạn thẳng BC

Vậy O là trung điểm của đoạn thẳng BC.

c)

Các góc có trong hình vẽ là:

^xOz;^yOz;^xOy,^xAy,^xCy,^xBy

Phương pháp giải :

Nhân hai vế của S với 2 để rút gọn S.

Lời giải chi tiết :

S=12+222+323++202322023

2S=1+22+322+423++202322022

2SS=1+12+122+123++122022202322023

S=1+12+122+123++122022202322023

2S=2+1+12+122+123++122021202322022

2SS=2202422022+202322023

S=24048202322023

Vậy S<2.


Cùng chủ đề:

Đề thi học kì 2 Toán 6 - Đề số 3 - Cánh diều
Đề thi học kì 2 Toán 6 - Đề số 4 - Cánh diều
Đề thi học kì 2 Toán 6 - Đề số 5 - Cánh diều
Đề thi học kì 2 Toán 6 - Đề số 11 - Cánh diều
Đề thi học kì 2 Toán 6 - Đề số 12 - Cánh diều
Đề thi học kì 2 Toán 6 - Đề số 13 - Cánh diều
Đề thi học kì 2 môn Toán 6 CD có đáp án và lời giải chi tiết
Đề thi học kì 2 môn Toán 6 CD có đáp án và lời giải chi tiết
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Toán 6 Cánh diều - Đề số 1
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Toán 6 Cánh diều - Đề số 2
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Toán 6 Cánh diều - Đề số 3