Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Giải bài 1 trang 105, 106 vở thực hành Toán 9 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 9, soạn vở thực hành Toán 9 KNTT Bài 15. Độ dài của cung tròn. Diện tích hình quạt tròn


Giải bài 1 trang 105, 106 vở thực hành Toán 9

Cho đường tròn (O; 4cm) và ba điểm A, B, C trên đường tròn đó sao cho tam giác ABC cân tại đỉnh A và số đo của cung nhỏ BC bằng ({70^o}). a) Giải thích tại sao hai cung nhỏ AB và AC bằng nhau. b) Tính độ dài của các cung BC, AB và AC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).

Đề bài

Cho đường tròn (O; 4cm) và ba điểm A, B, C trên đường tròn đó sao cho tam giác ABC cân tại đỉnh A và số đo của cung nhỏ BC bằng 70o.

a) Giải thích tại sao hai cung nhỏ AB và AC bằng nhau.

b) Tính độ dài của các cung BC, AB và AC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a) + Chứng minh ΔOAB=ΔOAC(c.c.c). Suy ra ^AOB=^AOC.

+ Từ đó suy ra hai cung nhỏ ABAC bằng nhau.

b) + Từ giả thiết sđBC=70o, ta có: Độ dài cung BC là lBC=sđBC180.πR

+ Do A thuộc cung lớn BC nên sđAB+sđAC=2.sđAB=sđBC lớn

+ Từ đó tính được sđAB=sđAC.

+ Tính được độ dài mỗi cung nhỏ  AB và AC.

Lời giải chi tiết

(H.5.16)

a) Hai tam giác OAB và OAC có:

OA là cạnh chung;

AB=AC (ΔABC cân tại A);

OA=OB

Do đó, ΔOAB=ΔOAC(c.c.c). Suy ra ^AOB=^AOC.

Lại có, cung nhỏ AB bị chắn bởi góc ở tâm ^AOB; cung nhỏ AC bị chắn bởi góc ở tâm ^AOC. Từ đó suy ra hai cung nhỏ ABAC bằng nhau.

b) Từ giả thiết sđBC=70o, ta có:

Độ dài cung BC là lBC=sđBC180.πR=70180π.4=149π4,9(cm)

Do A thuộc cung lớn BC nên sđAB+sđAC=2.sđAB=sđBC lớn =360o70o=290o

Từ đó ta có sđAB=sđAC=145o. Vậy độ dài mỗi cung nhỏ ABAC là:

l=145180π.4=299π10,1(cm)


Cùng chủ đề:

Giải bài 1 trang 94 vở thực hành Toán 9 tập 2
Giải bài 1 trang 98 vở thực hành Toán 9
Giải bài 1 trang 98, 99 vở thực hành Toán 9 tập 2
Giải bài 1 trang 102 vở thực hành Toán 9
Giải bài 1 trang 103 vở thực hành Toán 9 tập 2
Giải bài 1 trang 105, 106 vở thực hành Toán 9
Giải bài 1 trang 106 vở thực hành Toán 9 tập 2
Giải bài 1 trang 107 vở thực hành Toán 9
Giải bài 1 trang 110, 111 vở thực hành Toán 9 tập 2
Giải bài 1 trang 113 vở thực hành Toán 9
Giải bài 1 trang 115 vở thực hành Toán 9 tập 2