Giải bài 1 trang 12 vở thực hành Toán 8 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 8, soạn vở thực hành Toán 8 KNTT Bài 3. Phép cộng và phép trừ đa thức trang 11, 12 Vở th


Giải bài 1 trang 12 vở thực hành Toán 8

Tính tổng và hiệu của hai đa thức

Đề bài

Tính tổng và hiệu của hai đa thức \(P = {x^2}y + {x^3} - x{y^2} + 3\) \(Q = {x^3} + x{y^2} - xy - 6\) .

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng quy tắc cộng (trừ) hai đa thức: Muốn cộng (hay trừ) hai đa thức, ta nối hai đa thức ấy bởi dấu “+” (hay dấu “-“) rồi bỏ dấu ngoặc (nếu có) và thu gọn đa thức nhận được.

Lời giải chi tiết

\(\begin{array}{l}P + Q = \left( {{x^2}y + {x^3} - x{y^2} + 3} \right) + \left( {{x^3} + x{y^2} - xy - 6} \right)\\ = {x^2}y + {x^3} - x{y^2} + 3 + {x^3} + x{y^2} - xy - 6\\ = \left( {{x^3} + {x^3}} \right) + \left( { - x{y^2} + x{y^2}} \right) + {x^2}y - xy + 3 - 6\\ = 2{x^3} + {x^2}y - xy - 3\end{array}\)

\(\begin{array}{l}P - Q = \left( {{x^2}y + {x^3} - x{y^2} + 3} \right) - \left( {{x^3} + x{y^2} - xy - 6} \right)\\ = {x^2}y + {x^3} - x{y^2} + 3 - {x^3} - x{y^2} + xy + 6\\ = \left( {{x^3} - {x^3}} \right) + \left( { - x{y^2} - x{y^2}} \right) + {x^2}y + xy + 3 + 6\\ = - 2x{y^2} + {x^2}y + xy + 9\end{array}\)


Cùng chủ đề:

Bài tập cuối chương X trang 117, 118, 119 Vở thực hành Toán 8
Giải bài 1 trang 6 vở thực hành Toán 8
Giải bài 1 trang 6 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 1 trang 8 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 1 trang 9 vở thực hành Toán 8
Giải bài 1 trang 12 vở thực hành Toán 8
Giải bài 1 trang 12 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 1 trang 13 vở thực hành Toán 8
Giải bài 1 trang 15 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 1 trang 17 vở thực hành Toán 8
Giải bài 1 trang 19 vở thực hành Toán 8 tập 2