Giải bài 1 trang 19 vở thực hành Toán 8 tập 2 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 8, soạn vở thực hành Toán 8 KNTT Bài 24. Phép nhân và phép chia phân thức đại số trang 1


Giải bài 1 trang 19 vở thực hành Toán 8 tập 2

Làm tính nhân phân thức:

Đề bài

Làm tính nhân phân thức:

a) \(\left( { - \frac{{3{\rm{x}}}}{{5{\rm{x}}{y^2}}}} \right).\left( { - \frac{{5{y^2}}}{{12{\rm{x}}y}}} \right)\) ;

b) \(\frac{{{x^2} - x}}{{2{\rm{x}} + 1}}.\frac{{4{{\rm{x}}^2} - 1}}{{{x^3} - 1}}\) .

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau.

\(\frac{A}{B}.\frac{C}{D} = \frac{{A.C}}{{B.D}}\)

Lời giải chi tiết

a) Ta có: \( - \frac{{3{\rm{x}}}}{{5{\rm{x}}{y^2}}} = \frac{{ - 3}}{{5{y^2}}}\) \( - \frac{{5{y^2}}}{{12{\rm{x}}y}} = \frac{{ - 5y}}{{12x}}\)

\(\left( { - \frac{{3{\rm{x}}}}{{5{\rm{x}}{y^2}}}} \right).\left( { - \frac{{5{y^2}}}{{12{\rm{x}}y}}} \right) = \frac{{ - 3}}{{5{y^2}}}.\frac{{ - 5y}}{{12x}} = \frac{1}{{4xy}}\) .

b) \(\frac{{{x^2} - x}}{{2{\rm{x}} + 1}}.\frac{{4{{\rm{x}}^2} - 1}}{{{x^3} - 1}} = \frac{{\left( {{x^2} - x} \right).\left( {4{{\rm{x}}^2} - 1} \right)}}{{\left( {2{\rm{x}} + 1} \right).\left( {{x^3} - 1} \right)}}\)

\( = \frac{{x\left( {x - 1} \right).\left( {2{\rm{x}} - 1} \right)\left( {2{\rm{x}} + 1} \right)}}{{\left( {2{\rm{x}} + 1} \right).\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}} = \frac{{x\left( {2{\rm{x}} - 1} \right)}}{{{x^2} + x + 1}}\)


Cùng chủ đề:

Giải bài 1 trang 12 vở thực hành Toán 8
Giải bài 1 trang 12 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 1 trang 13 vở thực hành Toán 8
Giải bài 1 trang 15 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 1 trang 17 vở thực hành Toán 8
Giải bài 1 trang 19 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 1 trang 20 vở thực hành Toán 8
Giải bài 1 trang 21 vở thực hành Toán 8
Giải bài 1 trang 21 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 1 trang 25 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 1 trang 27 vở thực hành Toán 8