Giải bài 2 trang 25 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

SBT Toán 8 - Giải SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo Bài 7. Nhân, chia phân thức - SBT Toán 8 CTST


Giải bài 2 trang 25 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Thực hiện các phép nhân phân thức sau: a) \(\frac{{5x}}{{4y}}.\frac{{6y}}{{5{x^2}}}\);

Đề bài

Thực hiện các phép nhân phân thức sau:

a) \(\frac{{5x}}{{4y}}.\frac{{6y}}{{5{x^2}}}\);

b) \(\frac{{3{x^2}}}{{21{y^2}}}.\left( { - 7y} \right)\);

c) \(12xy.\frac{1}{{18x{y^3}}}\);

d) \(\frac{{ - 6x}}{{5y}}.\frac{{10{y^2}}}{{ - 8{x^3}}}\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng kiến thức nhân hai phân thức để tính: Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau: \(\frac{A}{B}.\frac{C}{D} = \frac{{A.C}}{{B.D}}\)

Lời giải chi tiết

a) \(\frac{{5x}}{{4y}}.\frac{{6y}}{{5{x^2}}} = \frac{{5x.6y}}{{4y.5{x^2}}} = \frac{{5x.3.2y}}{{2.2y.5x.x}} = \frac{3}{{2x}}\);

b) \(\frac{{3{x^2}}}{{21{y^2}}}.\left( { - 7y} \right) = \frac{{3{x^2}.\left( { - 7y} \right)}}{{3.7.y.y}} = \frac{{ - {x^2}}}{y}\);

c) \(12xy.\frac{1}{{18x{y^3}}} = \frac{{2.6xy}}{{3.6xy.{y^2}}} = \frac{2}{{3{y^2}}}\);

d) \(\frac{{ - 6x}}{{5y}}.\frac{{10{y^2}}}{{ - 8{x^3}}} = \frac{{ - 3.2x.5y.y.2}}{{5y.\left( { - 2x} \right).4{x^2}}} = \frac{{3y}}{{2{x^2}}}\).


Cùng chủ đề:

Giải bài 2 trang 16 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 2 trang 17 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 2 trang 18 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 2 trang 19 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 2 trang 22 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 2 trang 25 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 2 trang 26 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 2 trang 27 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 2 trang 29 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 2 trang 30 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 2 trang 40 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo