Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Giải bài 4. 36 trang 72 SGK Toán 10 – Kết nối tri thức — Không quảng cáo

Toán 10, giải toán lớp 10 kết nối tri thức với cuộc sống Bài tập cuối chương IV Toán 10 Kết nối tri thức


Giải bài 4.36 trang 72 SGK Toán 10 – Kết nối tri thức

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A (1; 2), B (3; 4), C (-2; -2) và D (6;5). a) Hãy tìm tọa độ của các vectơ AB và CD b) Hãy giải thích tại sao các vectơ AB và CD cùng phương. c) Giả sử E là điểm có tọa độ (a; 1). Tìm a để các vectơ AC và BE cùng phương. d) Với a tìm được, hãy biểu thị vectơ AE theo các vectơ AB và AC.

Đề bài

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A (1; 2), B (3; 4), C (-1; -2) và D (6;5).

a) Hãy tìm tọa độ của các vectơ ABCD

b) Hãy giải thích tại sao các vectơ ABCD cùng phương.

c) Giả sử E là điểm có tọa độ (a; 1). Tìm a để các vectơ ACBE cùng phương.

d) Với a tìm được, hãy biểu thị vectơ AE theo các vectơ ABAC.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a) Tọa độ của vectơ: AB=(xBxA;yByA)

b) Tìm k0 sao cho: AB=k.CD

c) Vectơ u(a;b)v(x;y)(x;y0) cùng phương ax=by (x;y0)

d)

Lời giải chi tiết

a) Ta có:  AB=(31;42)=(2;2)CD=(6(1);5(2))=(7;7)

b) Dễ thấy: (2;2)=27.(7;7)AB=27.CD

Vậy hai vectơ ABCD cùng phương.

c) Ta có: AC=(11;22)=(2;4)BE=(a3;14)=(a3;3)

Để ACBE cùng phương thì a32=34a3=32a=32

Vậy a=32 hay E(32;1) thì hai vectơ ACBE cùng phương

d)

Cách 1:

Ta có: BE=(323;3)=(32;3) ; AC=(2;4)

BE=34.AC

AE=AB+BE (quy tắc cộng)

AE=AB+34.AC

Cách 2:

Giả sử AE=m.AB+n.AC(*)

Ta có:  AE=(12;1), m.AB=m(2;2)=(2m;2m), n.AC=n(2;4)=(2n;4n)

Do đó (*) (12;1)=(2m;2m)+(2n;4n)

(12;1)=(2m2n;2m4n){12=2m2n1=2m4n{m=1n=34

Vậy AE=AB+34.AC


Cùng chủ đề:

Giải bài 4. 31 trang 71 SGK Toán 10 – Kết nối tri thức
Giải bài 4. 32 trang 71 SGK Toán 10 – Kết nối tri thức
Giải bài 4. 33 trang 71 SGK Toán 10 – Kết nối tri thức
Giải bài 4. 34 trang 72 SGK Toán 10 – Kết nối tri thức
Giải bài 4. 35 trang 72 SGK Toán 10 – Kết nối tri thức
Giải bài 4. 36 trang 72 SGK Toán 10 – Kết nối tri thức
Giải bài 4. 37 trang 72 SGK Toán 10 – Kết nối tri thức
Giải bài 4. 38 trang 72 SGK Toán 10 – Kết nối tri thức
Giải bài 4. 39 trang 72 SGK Toán 10 – Kết nối tri thức
Giải bài 5 trang 95 SGK Toán 10 – Kết nối tri thức
Giải bài 5. 1 trang 77 SGK Toán 10 – Kết nối tri thức