Giải bài 45 trang 68 sách bài tập toán 9 - Cánh diều tập 1
So sánh: a) 5√5 và 4√3 b) √36+16 và √36+√16 c) 1√60 và 2√115 d) √6−√2 và 1
Đề bài
So sánh:
a) 5√5 và 4√3
b) √36+16 và √36+√16
c) 1√60 và 2√115
d) √6−√2 và 1
Phương pháp giải - Xem chi tiết
a) Đưa hết các thừa số vào trong căn.
b) Tính kết quả từng hạng tử.
c) Đưa hết các thừa số vào trong căn.
d) Xét hiệu (√6−√2)2−1.
Lời giải chi tiết
a) Ta có: 5√5=√52.5=√125 và 4√3=√42.3=√48.
Do √125>√48 nên 5√5>4√3.
b) Ta có √36+16=√52 và √36+√16=6+4=10=√100
Do √52<√100 nên √36+16<√36+√16.
c) Ta có 1√60=√160 và 2√115=√22.115=√415
Do 160<415 nên √160<√415 hay 1√60<2√115.
d) Xét hiệu
(√6−√2)2−1=6−2√12+2−1=7−2√12=√49−√48>0
Suy ra (√6−√2)2>1 do đó √6−√2>1.
Cùng chủ đề:
Giải bài 45 trang 68 sách bài tập toán 9 - Cánh diều tập 1