Giải bài 5. 18 trang 32 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức — Không quảng cáo

SBT Toán 12 - Giải SBT Toán 12 - Kết nối tri thức Bài 16. Công thức tích góc trong không gian - SBT Toán


Giải bài 5.18 trang 32 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 2 + \sqrt 3 t\\z = - 3 + t\end{array} \right.\) a) Tính góc giữa đường thẳng \(\Delta \) và mặt phẳng (Oxy). b) Tính góc giữa đường thẳng \(\Delta \) và trục Oy.

Đề bài

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 2 + \sqrt 3 t\\z =  - 3 + t\end{array} \right.\)

a) Tính góc giữa đường thẳng \(\Delta \) và mặt phẳng (Oxy).

b) Tính góc giữa đường thẳng \(\Delta \) và trục Oy.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Ý a: Xác định vectơ chỉ phương của \(\Delta \) và vectơ pháp tuyến của (Oxy). Áp dụng công thức tìm góc.

Ý b: Xác định vectơ chỉ phương của \(\Delta \) và Oy. Áp dụng công thức tìm góc.

Lời giải chi tiết

a) Vectơ chỉ phương của đường thẳng \(\Delta \) là \(\overrightarrow u  = \left( {0;\sqrt 3 ;1} \right)\). Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxy) là \(\overrightarrow k  = \left( {0;0;1} \right)\).

Ta có \(\sin \left( {\Delta ,\left( {Oxy} \right)} \right) = \frac{{\left| {\overrightarrow u  \cdot \overrightarrow k } \right|}}{{\left| {\overrightarrow u } \right| \cdot \left| {\overrightarrow k } \right|}} = \frac{{\left| 1 \right|}}{{\sqrt {3 + 1}  \cdot \sqrt 1 }} = \frac{1}{2}\). Suy ra \(\left( {\Delta ,\left( {Oxy} \right)} \right) = {30^ \circ }\).

b) Vectơ chỉ phương của Oy là \(\overrightarrow j  = \left( {0;1;0} \right)\).

Ta có \(\sin \left( {\Delta ,Oy} \right) = \frac{{\left| {\overrightarrow u  \cdot \overrightarrow j } \right|}}{{\left| {\overrightarrow u } \right| \cdot \left| {\overrightarrow j } \right|}} = \frac{{\left| {\sqrt 3 } \right|}}{{\sqrt {3 + 1}  \cdot \sqrt 1 }} = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\). Suy ra \(\left( {\Delta ,Oy} \right) = {30^ \circ }\).


Cùng chủ đề:

Giải bài 5. 13 trang 29 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 14 trang 29 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 15 trang 31 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 16 trang 32 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 17 trang 32 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 18 trang 32 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 19 trang 32 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 20 trang 32 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 21 trang 34 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 22 trang 34 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 23 trang 34 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức