Processing math: 27%

Giải bài 5. 21 trang 65 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1 — Không quảng cáo

SBT Toán 9 - Giải SBT Toán 9 - Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 16. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn


Giải bài 5.21 trang 65 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1

Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH. a) Chứng minh rằng BC tiếp xúc với đường tròn (A) bán kính AH; b) Gọi M và N là các điểm đối xứng với H lần lượt qua AB và AC. Chứng minh rằng BM và CN là hai tiếp tuyến của (A); c) Chứng minh rằng MN là một đường kính của (A); d) Tính diện tích của tứ giác BMNC, biết (HB = 2cm) và (HC = 4,5cm).

Đề bài

Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH.

a) Chứng minh rằng BC tiếp xúc với đường tròn (A) bán kính AH;

b) Gọi M và N là các điểm đối xứng với H lần lượt qua AB và AC. Chứng minh rằng BM và CN là hai tiếp tuyến của (A);

c) Chứng minh rằng MN là một đường kính của (A);

d) Tính diện tích của tứ giác BMNC, biết HB=2cmHC=4,5cm.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a) + Chỉ ra AHBC tại H, H thuộc (A, AH) nên BC tiếp xúc với đường tròn (A) bán kính AH.

b) + Chứng minh ΔAMB=ΔAHB(c.c.c).

Do đó, ^AMB=^AHB=90o.

+ Chứng minh M thuộc đường tròn (A). Suy ra, BM vuông góc với AM tại M nên BM là tiếp tuyến của (A) tại M.

+ Chứng minh ΔANC=ΔAHC(c.c.c).

Do đó, ^ANC=^AHC=90o.

+ Chỉ ra N thuộc đường tròn (A).

+ Suy ra, CN vuông góc với AN tại N nên AN là tiếp tuyến của (A) tại N.

c) + Chứng minh ^MAB=^HAB, ^NAC=^HAC, ^HAB+^HAC=90o.

+ Do đó, ^MAB+^HAB+^NAC+^HAC=180o

+ Suy ra, ba điểm M, A, N thẳng hàng. Vậy MN là đường kính của (A).

d) + Chứng minh  BM=BH, CN=CH.

+ Do đó, BM+CN=BH+CH=2+4,5=6,5(cm)

+ Chứng minh ΔHBA nên \frac{{AH}}{{CH}} = \frac{{BH}}{{AH}}, từ đó tính được AH, tính được MN.

+ Chứng minh tứ giác BMNC là hình thang vuông.

+ Diện tích hình thang BMNC là: S = \frac{1}{2}MN\left( {BM + CN} \right).

Lời giải chi tiết

a) Vì AH là đường cao của tam giác ABC nên AH \bot BC tại H. Mà H thuộc (A, AH) nên BC tiếp xúc với đường tròn (A) bán kính AH.

b) Vì M đối xứng với H qua AB nên AM = AHBM = BH, AB chung nên \Delta AMB = \Delta AHB\left( {c.c.c} \right).

Do đó, \widehat {AMB} = \widehat {AHB} = {90^o}.

Lại có AM = AH nên M thuộc đường tròn (A).

Suy ra, BM vuông góc với AM tại M nên BM là tiếp tuyến của (A) tại M.

Vì N đối xứng với H qua AC nên CN = CHAH = AN, AC chung nên \Delta ANC = \Delta AHC\left( {c.c.c} \right).

Do đó, \widehat {ANC} = \widehat {AHC} = {90^o}.

Lại có AH = AN nên N thuộc đường tròn (A).

Suy ra, CN vuông góc với AN tại N nên AN là tiếp tuyến của (A) tại N.

c) Vì \Delta AMB = \Delta AHB\left( {cmt} \right) nên \widehat {MAB} = \widehat {HAB}.

\Delta ANC = \Delta AHC\left( {cmt} \right) nên \widehat {NAC} = \widehat {HAC}.

AH \bot BC tại H nên \widehat {HAB} + \widehat {HAC} = {90^o}.

Do đó, \widehat {MAB} + \widehat {HAB} + \widehat {NAC} + \widehat {HAC} = 2\left( {\widehat {HAB} + \widehat {HAC}} \right) = {2.90^o} = {180^o}

Suy ra, ba điểm M, A, N thẳng hàng.

AM = AN\left( { = AH} \right) nên MN là đường kính của (A).

d) Vì MB và BH là hai tiếp tuyến cắt nhau tại B của (A) nên BM = BH.

Vì CN và CH là hai tiếp tuyến cắt nhau tại C của (A) nên CN = CH.

Do đó, BM + CN = BH + CH = 2 + 4,5 = 6,5\left( {cm} \right).

Ta có:

\widehat {BAH} + \widehat {ABC} = \widehat {ACH} + \widehat {ABC}\\\left( { = {{90}^o}} \right) nên \widehat {BAH} = \widehat {ACH}.

\widehat {BHA} = \widehat {CHA} = {90^o} nên \Delta HBA\backsim \Delta HAC\left( g.g \right)

nên \frac{{AH}}{{CH}} = \frac{{BH}}{{AH}},

suy ra A{H^2} = BH.CH = 4,5.2 = 9.

Suy ra AH = 3cm.

Do đó, MN = 2AH = 6cm.

Ta có: BM \bot MN,CN \bot MN nên BM//NC.

Do đó, tứ giác BMNC là hình thang vuông.

Diện tích hình thang BMNC là:

S = \frac{1}{2}MN\left( {BM + CN} \right) = \frac{1}{2}.6.6,5 = 19,5\left( {c{m^2}} \right).


Cùng chủ đề:

Giải bài 5. 16 trang 62 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 5. 17 trang 65 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 5. 18 trang 65 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 5. 19 trang 65 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 5. 20 trang 65 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 5. 21 trang 65 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 5. 22 trang 68 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 5. 23 trang 68 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 5. 24 trang 68 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 5. 25 trang 68 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 5. 26 trang 68 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1