Processing math: 100%

Giải bài 5. 17 trang 65 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1 — Không quảng cáo

SBT Toán 9 - Giải SBT Toán 9 - Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 16. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn


Giải bài 5.17 trang 65 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1

Cho đường tròn (O) và điểm P. a) Giả sử (P in left( O right)). Vẽ đường thẳng a đi qua P và vuông góc với OP. Chứng minh rằng a là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại P. b) Giả sử P nằm ngoài (O). Vẽ đường tròn đường kính OP. Đường tròn vừa vẽ cắt (O) tại A và B. Chứng minh rằng PA và PB là hai tiếp tuyến của (O).

Đề bài

Cho đường tròn (O) và điểm P.

a) Giả sử P(O). Vẽ đường thẳng a đi qua P và vuông góc với OP. Chứng minh rằng a là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại P.

b) Giả sử P nằm ngoài (O). Vẽ đường tròn đường kính OP. Đường tròn vừa vẽ cắt (O) tại A và B. Chứng minh rằng PA và PB là hai tiếp tuyến của (O).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a) Vì P(O)aOP tại P nên a là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại P.

b) + Gọi I là trung điểm của OP. Suy ra, bốn điểm O, A, P, B thuộc đường tròn tâm I, đường kính OP.

+ Chứng minh tam giác OBP vuông tại B, suy ra OBBP tại B, suy ra PB là tiếp tuyến của (O) tại B.

+ Chứng minh tam giác OAP vuông tại A, do đó OAAP tại A, suy ra PA là tiếp tuyến của (O) tại A.

Lời giải chi tiết

a) Vì P(O)aOP tại P nên a là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại P.

b) Gọi I là trung điểm của OP. Suy ra, bốn điểm O, A, P, B thuộc đường tròn tâm I, đường kính OP.

Tam giác OBP có BI là đường trung tuyến và BI=IP=OI=12OP nên tam giác OBP vuông tại B. Do đó, OBBP tại B.

Vì B thuộc (O) và OBBP tại B nên PB là tiếp tuyến của (O) tại B.

Tam giác OAP có AI là đường trung tuyến và AI=IP=OI=12OP nên tam giác OAP vuông tại A. Do đó, OAAP tại A.

Vì A thuộc (O) và OAAP tại A nên PA là tiếp tuyến của (O) tại A.


Cùng chủ đề:

Giải bài 5. 12 trang 62 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 5. 13 trang 62 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 5. 14 trang 62 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 5. 15 trang 62 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 5. 16 trang 62 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 5. 17 trang 65 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 5. 18 trang 65 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 5. 19 trang 65 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 5. 20 trang 65 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 5. 21 trang 65 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 5. 22 trang 68 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1