Processing math: 40%

Giải bài 5 trang 17 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

SBT Toán 12 - Giải SBT Toán 12 - Chân trời sáng tạo Bài 2. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số


Giải bài 5 trang 17 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: a) (y = sqrt { - {x^2} + 9} ); b) (y = frac{{x + 1}}{{{x^2} + 2{rm{x}} + 10}}).

Đề bài

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:

a) y=x2+9;

b) y=x+1x2+2x+10.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

• Cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) trên đoạn [a;b]:

Bước 1. Tìm các điểm x1,x2,...,xn thuộc khoảng (a;b) mà tại đó f(x) bằng 0 hoặc không tồn tại.

Bước 2. Tính f(a);f(x1);f(x2);...;f(xn);f(b).

Bước 3. Gọi M là số lớn nhất và m là số nhỏ nhất trong các giá trị tìm được ở Bước 2. Khi đó: M=max.

• Cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một khoảng, đoạn hay nửa khoảng bằng đạo hàm:

‒ Lập bảng biến thiên của hàm số trên tập hợp đó.

‒ Căn cứ vào bảng biến thiên, kết luận giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (nếu có) của hàm số.

Lời giải chi tiết

a) Tập xác định: D = \left[ { - 3;3} \right].

Xét hàm số y = f\left( x \right) = \sqrt { - {x^2} + 9} trên đoạn \left[ { - 3;3} \right].

Ta có: f'\left( x \right) = \frac{{{{\left( { - {x^2} + 9} \right)}^\prime }}}{{2\sqrt { - {x^2} + 9} }} = \frac{{ - 2{\rm{x}}}}{{2\sqrt { - {x^2} + 9} }} = \frac{{ - {\rm{x}}}}{{\sqrt { - {x^2} + 9} }}

f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow x = 0.

f\left( { - 3} \right) = 0;f\left( 0 \right) = 3;f\left( 3 \right) = 0

Vậy \mathop {\max }\limits_{\left[ { - 3;3} \right]} f\left( x \right) = f\left( 0 \right) = 3,\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 3;3} \right]} f\left( x \right) = f\left( 3 \right) = f\left( { - 3} \right) = 0.

b) Tập xác định: D = \mathbb{R}.

Xét hàm số y = f\left( x \right) = \frac{{x + 1}}{{{x^2} + 2{\rm{x}} + 10}} trên \mathbb{R}.

Ta có:

\begin{array}{l}f'\left( x \right) = \frac{{{{\left( {x + 1} \right)}^\prime }\left( {{x^2} + 2{\rm{x}} + 10} \right) - \left( {x + 1} \right){{\left( {{x^2} + 2{\rm{x}} + 10} \right)}^\prime }}}{{{{\left( {{x^2} + 2{\rm{x}} + 10} \right)}^2}}}\\ &  = \frac{{\left( {{x^2} + 2{\rm{x}} + 10} \right) - \left( {x + 1} \right)\left( {2{\rm{x}} + 2} \right)}}{{{{\left( {{x^2} + 2{\rm{x}} + 10} \right)}^2}}} = \frac{{ - {x^2} - 2{\rm{x}} + 8}}{{{{\left( {{x^2} + 2{\rm{x}} + 10} \right)}^2}}}\end{array}

f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow x = 2 hoặc {\rm{x}} =  - 4.

Bảng biến thiên của hàm số:

Từ bảng biến thiên, ta thấy \max f\left( x \right) = f\left( 2 \right) = \frac{1}{6},\min f\left( x \right) = f\left( { - 4} \right) =  - \frac{1}{6}.


Cùng chủ đề:

Giải bài 4 trang 107 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 4 trang 110 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 5 trang 9 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 5 trang 10 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 5 trang 14 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 5 trang 17 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 5 trang 21 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 5 trang 22 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 5 trang 23 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 5 trang 25 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 5 trang 31 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo