Processing math: 44%

Giải bài 5 trang 21 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

SBT Toán 12 - Giải SBT Toán 12 - Chân trời sáng tạo Bài 3. Ứng dụng hình học của tích phân - SBT Toán 12 Ch


Giải bài 5 trang 21 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

Kí hiệu (Sleft( a right)) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số (y = frac{3}{{{x^2}}}), trục hoành và hai đường thẳng (x = 1,x = a) với (a > 1) (Hình 12). Tính giới hạn (mathop {lim }limits_{a to + infty } Sleft( a right)).

Đề bài

Kí hiệu S(a) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y=3x2, trục hoành và hai đường thẳng x=1,x=a với a>1 (Hình 12). Tính giới hạn lim.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng công thức: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f\left( x \right), trục hoành và hai đường thẳng x = a,x = b là: S = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} .

Lời giải chi tiết

Ta có:

\begin{array}{l}S\left( a \right) = \int\limits_1^a {\left| {\frac{3}{{{x^2}}}} \right|dx}  = \int\limits_1^a {\frac{3}{{{x^2}}}dx}  = \left. {\left( { - \frac{3}{x}} \right)} \right|_1^a = 3 - \frac{3}{a}\\\mathop {\lim }\limits_{a \to  + \infty } S\left( a \right) = \mathop {\lim }\limits_{a \to  + \infty } \left( {3 - \frac{3}{a}} \right) = 3\end{array}.


Cùng chủ đề:

Giải bài 4 trang 110 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 5 trang 9 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 5 trang 10 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 5 trang 14 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 5 trang 17 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 5 trang 21 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 5 trang 22 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 5 trang 23 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 5 trang 25 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 5 trang 31 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 5 trang 33 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo