Processing math: 100%

Giải bài 6 trang 28 vở thực hành Toán 8 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 8, soạn vở thực hành Toán 8 KNTT Bài 6. Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng h


Giải bài 6 trang 28 vở thực hành Toán 8

Rút gọn các biểu thức:

Đề bài

Rút gọn các biểu thức:

a) (x – 3y) 2 – (x + 3y) 2 .

b) (3x + 4y) 2 + (4x – 3y) 2 .

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- Sử dụng hằng đẳng thức b ình phương của một tổng: (a+b)2=a2+2ab+b2

- Sử dụng hằng đẳng thức b ình phương của một hiệu: (ab)2=a22ab+b2

Lời giải chi tiết

a) Ta có (x3y)2(x+3y)2

=(x26xy+9y2)(x2+6xy+9y2)=(x2x2)+(6xy6xy)+(9y29y2)=12xy.

b) Ta có (3x+4y)2+(4x3y)2

=[(3x)2+2.(3x).(4y)+(4y)2]+[(4x)22.(4x).(3y)+(3y)2]=9x2+24xy+16y2+16x224xy+9y2=(9x2+16x2)+(24xy24xy)+(16y2+9y2)=25x2+25y2.


Cùng chủ đề:

Giải bài 6 trang 18 vở thực hành Toán 8
Giải bài 6 trang 20 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 6 trang 22 vở thực hành Toán 8
Giải bài 6 trang 24 vở thực hành Toán 8
Giải bài 6 trang 24 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 6 trang 28 vở thực hành Toán 8
Giải bài 6 trang 32 vở thực hành Toán 8
Giải bài 6 trang 32 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 6 trang 34 vở thực hành Toán 8
Giải bài 6 trang 36 vở thực hành Toán 8
Giải bài 6 trang 36 vở thực hành Toán 8 tập 2