Giải bài 64 trang 51 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải mỗi bất phương trình sau:
Đề bài
Giải mỗi bất phương trình sau:
a) log12(2x−6)<−3;
b) log3(x2−2x+2)>0;
c) log4(2x2+3x)≥12;
d) log0,5(x−1)≥log0,5(5−2x);
e) log(x2+1)≤log(x+3);
g)log15(x2−6x+8)+log5(x−4)>0.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
- Tìm điều kiện cho bất phương trình.
- Giải bất phương trình bằng cách đưa về cùng cơ số kết hợp biến đổi sử dụng công thức lôgarit.
Lời giải chi tiết
a) Điều kiện: 2x−6>0⇔x>3.
log12(2x−6)<−3⇔2x−6>(12)−3⇔2x−6>8⇔x>7(TM).
b) Điều kiện: x2−2x+2>0⇔(x−1)2+1>0 đúng ∀x∈R.
log3(x2−2x+2)>0⇔x2−2x+2>30⇔x2−2x+2>1⇔x2−2x+1>0⇔(x−1)2>0⇔x≠1.
c) Điều kiện: 2x2+3x>0⇔x(2x+3)>0⇔[x>0x<−32
log4(2x2+3x)≥12⇔2x2+3x≥412⇔2x2+3x≥2⇔2x2+3x−2≥0
⇔(2x−1)(x+2)≥0⇔−2≤x≤12.
Kết hợp với điều kiện xác định suy ra nghiệm của bất phương trình là:
0<x≤12 và −2≤x<−32.
d) log0,5(x−1)≥log0,5(5−2x)⇔{x−1≤5−2xx−1>0⇔{x≤2x>1⇔1<x≤2.
Vậy nghiệm của bất phương trình là: (1;2].
e) log(x2+1)≤log(x+3)⇔{x2+1≤x+3x2+1>0⇔x2−x−2≤0
⇔(x−2)(x+1)≤0⇔−1≤x≤2.
Vậy nghiệm của bất phương trình là: [1;2].
g) log15(x2−6x+8)+log5(x−4)>0⇔−log5(x2−6x+8)+log5(x−4)>0
⇔log5(x−4)>log5(x2−6x+8)⇔{x−4>x2−6x+8x2−6x+8>0⇔{x2−7x+12<0x2−6x+8>0
⇔{(x−3)(x−4)<0(x−2)(x−4)>0⇔{3<x<4[x>4x<2⇔He\"avo\^anghie\"am.
Suy ra bất phương trình vô nghiệm.