Giải bài 7. 24 trang 42 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống — Không quảng cáo

Bài 21. Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ - SBT Toán 10


Giải bài 7.24 trang 42 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Cho điểm A(4;2) và hai đường thẳng d:3x + 4y - 20;d':2x + y = 0

Đề bài

Cho điểm \(A\left( {4;2} \right)\) và hai đường thẳng \(d:3x + 4y - 20;d':2x + y = 0\)

a) Viết phương trình đường thẳng \(\Delta \) đi qua A và vuông góc với đường thẳng d

b) Viết phương trình đường tròn \(\left( C \right)\) có tâm thuộc đường thẳng d’ và tiếp xúc với d tại A

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Áp dụng các quan hệ vuông góc và song song để tìm ra các vector pháp tuyến và chỉ phương của đường thẳng

Lời giải chi tiết

a)  \(\Delta  \bot d \Rightarrow \overrightarrow {{n_d}}  = \overrightarrow {{u_\Delta }}  = \left( {3;4} \right) \Rightarrow \overrightarrow {{n_\Delta }}  = \left( {4; - 3} \right)\)

Phương trình đưởng thẳng \(\Delta \) có: \(\overrightarrow {{n_\Delta }}  = \left( {4; - 3} \right)\) và đi qua \(A\left( {4;2} \right)\) là \(4\left( {x - 4} \right) - 3\left( {y - 2} \right) = 0 \Rightarrow 4x - 3y - 10 = 0\)

b) Viết phương trình đường tròn \(\left( C \right)\) có tâm thuộc đường thẳng d’ và tiếp xúc với d tại A

+ Tâm I thuộc đường thẳng d’ \( \Rightarrow I\left( {t; - 2t} \right)\)

+ Phương trình đưởng tròn tiếp xúc với d tại A \( \Rightarrow IA \bot d' \Rightarrow \overrightarrow {AI} .\overrightarrow {{v_d}}  = 0 \Rightarrow \left( {t - 4; - 2t - 2} \right).\left( {1; - 2} \right) = 0 \Rightarrow t - 4 + 4t + 4 = 0 \Rightarrow t = 0\)

\( \Rightarrow I\left( {0;0} \right)\)

+ \(IA = R = \sqrt {{2^2} + {4^2}}  = 2\sqrt 5 \)

+ Phương trình đường tròn: \({x^2} + {y^2} = 20\)


Cùng chủ đề:

Giải bài 7. 19 trang 41 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 7. 20 trang 41 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 7. 21 trang 41 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 7. 22 trang 41 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 7. 23 trang 42 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 7. 24 trang 42 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 7. 25 trang 42 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 7. 26 trang 42 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 7. 27 trang 42 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 7. 28 trang 46 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 7. 29 trang 46 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống