Giải bài 7 trang 35 vở thực hành Toán 8 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 8, soạn vở thực hành Toán 8 KNTT Bài 8. Tổng và hiệu hai lập phương trang 33, 34 Vở thực


Giải bài 7 trang 35 vở thực hành Toán 8

Viết biểu thức \({x^6} - {y^6}\) dưới dạng tích.

Đề bài

Viết biểu thức \({x^6} - {y^6}\) dưới dạng tích.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- Sử dụng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương: \({a^2} - {b^2} = \left( {a - b} \right)\left( {a + b} \right)\)

- Sử dụng hằng đẳng thức tổng hai lập phương: \({a^3} + {b^3} = (a + b)\left( {{a^2} - ab + {b^2}} \right)\)

- Sử dụng hằng đẳng thức hiệu hai lập phương: \({a^3} - {b^3} = \left( {a - b} \right)\left( {{a^2} + ab + {b^2}} \right)\)

Lời giải chi tiết

Ta có \({x^6} - {y^6} = {\left( {{x^3}} \right)^2} - {\left( {{y^3}} \right)^2} = \left( {{x^3} - {y^3}} \right)\left( {{x^3} + {y^3}} \right)\)

\(\begin{array}{l} = \left( {x - y} \right)\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right)\left( {x + y} \right)\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right)\\ = \left( {x - y} \right)\left( {x + y} \right)\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right)\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right)\end{array}\)


Cùng chủ đề:

Giải bài 7 trang 22 vở thực hành Toán 8
Giải bài 7 trang 24 vở thực hành Toán 8
Giải bài 7 trang 28 vở thực hành Toán 8
Giải bài 7 trang 32 vở thực hành Toán 8
Giải bài 7 trang 32 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 7 trang 35 vở thực hành Toán 8
Giải bài 7 trang 37 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 7 trang 40 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 7 trang 42 vở thực hành Toán 8
Giải bài 7 trang 44 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 7 trang 49 vở thực hành Toán 8 tập 2