Giải bài 8 trang 37 vở thực hành Toán 9 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 9, soạn vở thực hành Toán 9 KNTT Bài 5. Bất đẳng thức và tính chất trang 35, 36, 37 Vở t


Giải bài 8 trang 37 vở thực hành Toán 9

Cho (a > b > 0), chứng minh rằng: a) ({a^2} > ab) và (ab > {b^2}); b) ({a^2} > {b^2}) và ({a^3} > {b^3}).

Đề bài

Cho \(a > b > 0\), chứng minh rằng:

a) \({a^2} > ab\) và \(ab > {b^2}\);

b) \({a^2} > {b^2}\) và \({a^3} > {b^3}\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a) Với ba số a, b, c và \(c > 0\) ta có: \(a > b\) thì \(ac > bc\).

b) Nếu \(a > b,b > c\) thì \(a > c\).

Lời giải chi tiết

a) Từ \(a > b > 0\) nên \(a.a > b.a\) và \(a.b > b.b\) hay \({a^2} > ab\) và \(ab > {b^2}\).

b) Theo ý a) và tính chất bắc cầu của bất đẳng thức ta suy ra \({a^2} > {b^2}\).

Từ \({a^2} > {b^2}\) nên \({a^2}.a > {b^2}.a > {b^2}.b\), do đó \({a^3} > {b^3}\).

Chú ý. Ta có thể xét \({a^2} - {b^2} = \left( {a - b} \right)\left( {a + b} \right)\). Vì \(a - b > 0\) và \(a + b > 0\) nên \({a^2} > {b^2}\).


Cùng chủ đề:

Giải bài 8 trang 24 vở thực hành Toán 9 tập 2
Giải bài 8 trang 26 vở thực hành Toán 9
Giải bài 8 trang 29 vở thực hành Toán 9 tập 2
Giải bài 8 trang 32, 33 vở thực hành Toán 9 tập 2
Giải bài 8 trang 35 vở thực hành Toán 9
Giải bài 8 trang 37 vở thực hành Toán 9
Giải bài 8 trang 37 vở thực hành Toán 9 tập 2
Giải bài 8 trang 43 vở thực hành Toán 9
Giải bài 8 trang 48 vở thực hành Toán 9
Giải bài 8 trang 52 vở thực hành Toán 9
Giải bài 8 trang 62 vở thực hành Toán 9