Giải bài 8 trang 66 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Cho hàm số f(x)=x3 có đồ thị (C).
Đề bài
Cho hàm số f(x)=x3 có đồ thị (C).
a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng −1.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 8.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm tại điểm x 0 thì phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm P(x0;y0) là y=f′(x0)(x−x0)+f(x0).
Lời giải chi tiết
Tại x0∈R tùy ý, gọi Δx là số gia của biến số tại x0.
Δy=f(x0+Δx)−f(x0)=(x0+Δx)3−x03=3x02.Δx+3x0(Δx)2+(Δx)3⇒ΔyΔx=3x02.Δx+3x0(Δx)2+(Δx)3Δx=3x02+3x0.Δx+(Δx)2⇒lim
\Rightarrow f'\left( x \right) = 3{x^2}.
a) Gọi M\left( {{x_0};{y_0}} \right) là tiếp điểm của tiếp tuyến của đồ thị có hoành độ bằng - 1.
\Rightarrow {x_0} = - 1;{\rm{ }}{y_0} = - 1 \Rightarrow M\left( { - 1; - 1} \right).
\Rightarrow f'\left( { - 1} \right) = 3{\left( { - 1} \right)^2} = 3.
Phương trình tiếp tuyến của \left( C \right) tại điểm M\left( { - 1; - 1} \right) là:
y = f'\left( { - 1} \right)\left( {x - \left( { - 1} \right)} \right) + f\left( { - 1} \right) \Leftrightarrow y = 3\left( {x + 1} \right) - 1 \Leftrightarrow y = 3x + 2.
b) Gọi N\left( {{x_0};{y_0}} \right) là tiếp điểm của tiếp tuyến của đồ thị có tung độ bằng 8.
\Rightarrow {y_0} = 8 \Rightarrow {x_0} = 2 \Rightarrow N\left( {2;8} \right).
\Rightarrow f'\left( 2 \right) = 3.{\left( 2 \right)^2} = 12.
Phương trình tiếp tuyến của \left( C \right) tại điểm N\left( {2;8} \right) là:
y = f'\left( 2 \right)\left( {x - 2} \right) + f\left( 2 \right) \Leftrightarrow y = 12\left( {x - 2} \right) + 8 \Leftrightarrow y = 12x - 16.