Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Giải bài 8 trang 9 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2 — Không quảng cáo

SBT Toán 11 - Giải SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo Bài 1. Phép tính luỹ thừa - SBT Toán 11 CTST


Giải bài 8 trang 9 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2

Rút gọn các biểu thức sau:

Đề bài

Rút gọn các biểu thức sau:

a) 23+1:231;

b) (32)8;

c) [(7)2]8;

d) a25+1:a252;

e) 33+2.31+2.912;

g) (a3.b13)13.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng các công thức về phép tính lũy thừa để tính:

a, d) aαaβ=aαβ

b, c) (aα)β=aαβ

e) aα.aβ=aα+β, (aα)β=aαβ

g) (a.b)α=aα.bα

Lời giải chi tiết

a) 23+1:231=23+13+1=22=4;

b) (32)8=32.8=34=81;

c) [(7)2]8=(7)2.8=(7)4=49;

d) a25+1:a252=a25+125+2=a3;

e) 33+2.31+2.912=33+2+1+2.32(12)=32+22.3222=32+22+222=34=81;

g) (a3.b13)13=a3.13.b13.13=1a.b13=3ba.


Cùng chủ đề:

Giải bài 7 trang 90 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 7 trang 94 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 7 trang 100 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 7 trang 102 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 8 trang 9 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 8 trang 9 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 8 trang 13 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 8 trang 15 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 8 trang 18 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 8 trang 20 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 8 trang 23 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2