Giải bài 9 trang 34 sách bài tập toán 11 - Cánh diều — Không quảng cáo

SBT Toán 11 - Giải SBT Toán 11 - Cánh diều Bài 1. Phép tính lũy thừa với sỗ mũ thực - SBT Toán 11 CD


Giải bài 9 trang 34 sách bài tập toán 11 - Cánh diều

Biểu thức \(P = \sqrt[3]{{{x^2}\sqrt {{x^3}} }}\) với \(x > 0\) được rút gọn bằng:

Đề bài

Biểu thức \(P = \sqrt[3]{{{x^2}\sqrt {{x^3}} }}\) với \(x > 0\) được rút gọn bằng:

A. \(P = {x^{\frac{5}{3}}}\)

B. \(P = {x^{\frac{7}{6}}}\)

C. \(P = {x^{\frac{1}{3}}}\)

D. \(P = {x^{\frac{5}{6}}}\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng công thức  \(\sqrt[n]{{{a^m}}} = {a^{\frac{m}{n}}}\) và \({a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\)  với \(a > 0;m \in Z;n \in {N^*}\)

Lời giải chi tiết

\(P = \sqrt[3]{{{x^2}\sqrt {{x^3}} }} = {\left( {{x^2}.{x^{\frac{3}{2}}}} \right)^{\frac{1}{3}}} = {x^{\frac{2}{3}}}.{x^{\frac{1}{2}}} = {x^{\frac{2}{3} + \frac{1}{2}}} = {x^{\frac{7}{6}}}\)

Chọn đáp án B.


Cùng chủ đề:

Giải bài 8 trang 68 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 8 trang 94 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 8 trang 95 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 9 trang 11 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 9 trang 18 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 9 trang 34 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 9 trang 46 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 9 trang 66 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 9 trang 69 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 9 trang 94 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 9 trang 95 sách bài tập toán 11 - Cánh diều