Processing math: 100%

Giải bài 9 trang 9 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2 — Không quảng cáo

SBT Toán 11 - Giải SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo Bài 1. Phép tính luỹ thừa - SBT Toán 11 CTST


Giải bài 9 trang 9 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2

Cho (a > 0,b > 0). Rút gọn các biểu thức sau:

Đề bài

Cho a>0,b>0. Rút gọn các biểu thức sau:

a) (a12+b12)(a12b12);

b) (a13+b13)(a23a13b13+b23).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng kiến thức về phép tính lũy thừa: (aα)β=aαβ, an=1an với a0

Lời giải chi tiết

a) (a12+b12)(a12b12)=(a12)2(b12)2=ab1=a1b;

b) (a13+b13)(a23a13b13+b23)=(a13)3+(b13)3=a+b.


Cùng chủ đề:

Giải bài 8 trang 91 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 8 trang 94 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 8 trang 100 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 8 trang 102 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 9 trang 9 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 9 trang 9 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 9 trang 13 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 9 trang 15 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 9 trang 18 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 9 trang 20 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 9 trang 23 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2